Tên cuộc khởi nghĩa | Tầng lớp lãnh đạo | Địa bàn | Thời gian | Kết quả |
Khởi nghĩa Phan Bá Vành | Nông dân | Trà Lũ( Nam Định), Quảng Yên, Thái Bình | 1821-1826 | Thất bại |
Khởi nghĩa Nông Văn Vân | Tù trưởng | Cao Bằng | 1833-1835 | Thất bại |
Khởi nghĩa Lê Văn Khôi | Thổ hào | Gia Định | 1833-1835 | Thất bại |
Khởi nghĩa Cao Bá Quát | Nhà nho | Sơn Tây( Hà Nội) | 1854-1856 | Thất bại |
Tên cuộc khởi nghĩa, thời gian, người lãnh dạo |
Hoạt động nổi bật |
Ý nghĩa và bài học kinh nghiệm |
Khởi nghĩa Ba Đình (1886- 1887) - Phạm Bành - Đinh Công Tráng |
-Xây dựng căn cứ Ba Đình (Thanh Hoá) kiên cố, cấu trúc độc đáo. -Trận đánh nổi tiếng nhất diễn ra vào tháng 1 -1887. |
-Tiêu hao sinh lực địch, làm chậm lại quá trình bình định Bắc Trung Kì của Pháp. - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm tổ chức nghĩa quân và xây dựng căn cứ địa kháng chiến. |
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885- 1892) - Nguyễn Thiện Thuật |
-Xây dựng căn cứ Bãi Sậy (Hưng Yên) và Hai Sông (Hải Dương), -Nghĩa quân được phiên chế thành những phân đội nhỏ (20 người), chăn đánh địch theo lối đánh du kích trên các tuyến giao thông thuỷ, bộ ở đồng bằng Bắc Kì. |
- Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ta ở vùng đồng bằng cuối thế kỉ XIX. - Để lại bài học kinh nghiệm về tổ chức hoạt động và bài học về chiến tranh du kích. |
Khởi nghĩa |
* 1885 - 1888 : chuẩn bi lưc |
- Là cuôc khởi nghĩa tiêu biểu |
lượng, xây dựng căn cứ, chế tạo |
nhất trong phong trào Cần |
|
Hương Khê |
vũ khí, tích trữ lương thực,... |
Vương. |
(1885- 1896) |
* Từ năm 1889, liên tục tập kích |
- Để lại nhiều bài học kinh |
- Phan Đình Phùng |
đẩy lùi các cuộc hành quân càn |
nghiệm vể tổ chức hoạt động. |
- Cao Tháng |
quét cùa địch, chủ động tấn công và thắng nhiều trận lớn nổi tiếng. |
tác chiến. |
Tên cuộc khởi nghĩa | Tầng lớp lãnh đạo | Thời gian | Địa bàn hoạt động | Kết quả |
Phan Bá Vành | Người dân | 1821 - 1827 | Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Quảng Yên | Thất bại |
Nông Văn Vân | Tù trưởng | 1833 - 1835 | Việt Bắc, làng người Mường, người Việt | Thất bại |
Lê Văn Khôi | Thổ hào | 1833 - 1835 | Phiên An, Nam Kì, Gia Định | Thất bại |
Cao Bá Quát | Nhà Nho | 1854 - 1856 | Miền trung du, Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Tây | Thất bại |