1. Mỗi câu có một lỗi sai em hãy sửa lại cho đúng
1. How many language can you speak?
2. We shouldn't to leave our trash
3. Does your father need a few cheese?
4. Is there any eggs in the fridge?
2. Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A. Father B. Aunt C. Uncle D. Brother
2. A. Church B. Temple C. Pagoda D. Citadel
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. Should/ can/ our/ leave/ we / trash/ in/a
Viết lại câu theo từ cho sẵn sao cho nghĩa không thay đổi
1. That boy is intelligent
That is
2. Phuong has a sister, Lan
Lan is
3. What about playing soccer?
Why
Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. gymnast B. teacher C. police D. famer
2. A. hotel B. banana C. pagoda D. picture
3. A. vacation B. museum C. Japanese D. idea
4. A. visit B. arrive C. travel D. study
5. A. clinic B. tomato C. activity D. routine
Chọn từ có cách phát âm khác
1.a) noodle b)cooking c)food d)toothpaste
2.a)apple b)gram c)hand d)want
3.a)hotel b)slow c)volleyball d)home
4.a)boat b)broad c)broad d)coat
5.a)planes b)stores c)temples d)places
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại
1.a)drugstore b)behind c)market d)traffic
2.a)accident b)motorbike c)aparment d)restaurant
3.a)office b)correct c)ahead d)between
4.a)opposite b)neighbor c)difficult d)seventeen
5.a)police b)people c)arrive d)museum
I...a funny film yesterday. 3 từ, :3
nhờ bạn làm giúp mink bài này :
-3 bước đặt câu hỏi cho từ gạch dưới: nhóm có tobe và will, would ,.......
how to save the environment. 60 đến 80 từ
Dùng thấy đúng của động từ trong ngoặc
1. How she (feel) ? She (be) tired
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. should/ can/ our/ leave/ we/ trash / in/ a