Sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa: s a t r e p i, w a s l, s n e e l i c o t, t r a p a l i n e m, u n e q e, t r a P a l i n e m. Các bạn giúp mình với ạ
điền từ còn thiếu như a,e,i,u,o và câu cho có nghĩa
th....n....f t...r th...t.... f..w m....m ....nts l.......t......rđiền từ vào chỗ trống :
m--s
me--
b---y
b-y
b--i-e
f--m
l--t-r
s--k
a--t--r
no--l
di----ce
com-------e
a- r-c--s
Cách thêm e, es sau động từ.
các cậu giúp tớ với mai tớ phải nộp rùi
TIẾNG ANH nhé!
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
Sắp xếp các từ sau
L i g b y o o : biology
R y s h i o t :
G e o r y h g a p:
E r t l t i u a r e :
I m s u c
P i h c y s s
T.I.
E.P.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống cho phù hợp :
1) Let's listen _____ the news _____ the radio.
2) Frank is on holiday ______ three weeks.
Chọn từ đúng để điền vào chỗ trồng thích hợp
(HAVE;GET;BRUSH;DO;WASH;GO)
Thanh Lan is a student at Thong Nhat School. She .......................... up at six o`clock every morning. She ........................her teeth and ................her face. Then she................bread and milk for breakfast.At six thirty she ......................dressed and.........................to school.
NHANH LÊN NHÉ CÁC CẬU TỚ ĐANG CẦN GẤP LẮM
Viết các câu sau ra tiếng anh :
Tôi thường đi mua sắm với mẹ vào cuối tuần .
Cô ấy không nên mặc quần bò ở trường
Vào ngày tết tớ sẽ được nhận tiền lì xì từ ông , bà , bố và mẹ .
Gia đình tớ sẽ đi chùa vào mồng một tết .
Chúng tôi sẽ không ăn tôm , mực vào năm mới .
Tớ nghĩ cậu nên mang theo mội chiếc ô bởi vì trời có thể mưa .
Cậu nên học chăm hơn trong kì thi này bởi vì cậu có thể sẽ bị trượt kì thi .
Tớ có nên mang gì đến bữa tiệc không nhỉ ? Tớ nghĩ là không .
Cậu đừng nên gọi điện thoại về nhà tối nay .
Cậu sẽ làm gì khi cậu gặp người lạ ?