ki-lô-mét | héc-tô-met | đê-ca-mét | mét | đề-xi-mét | xăng-ti-mét | mi-li-mét |
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Ki-lô-mét:Km
Héc-tô-mét:hm
Đề-ca-mét:dam
Mét:m
Đề-xi-mét:dm
Xăng-ti-mét:cm
Mi-li-mét:mm
ki-lô-mét | héc-tô-met | đê-ca-mét | mét | đề-xi-mét | xăng-ti-mét | mi-li-mét |
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Ki-lô-mét:Km
Héc-tô-mét:hm
Đề-ca-mét:dam
Mét:m
Đề-xi-mét:dm
Xăng-ti-mét:cm
Mi-li-mét:mm
kể tên dụng cụ đo độ dài , đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì
Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài cuốn sách giáo khoa vật lý 6 hỏi GHĐ của nó là bao nhiêu
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Giới hạn đo của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước.
B. Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. Giới hạn đo của thước là chiều dài lớn nhất của vật mà thước có thể đo được
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ chia nhỏ nhất là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được
C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1 mm.
D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa 2 vạch có in số liên tiếp trên thước.
Câu 3: Để đo kích thước (dài, rộng, dày) của cuốn sách Vật Lý 6, ta dùng thước nào là hợp lý nhất trong các thước sau:
A. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1cm.
B. Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất là 1cm.
C. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm.
Câu 4: Để đo chiều dài vả, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý
A. Thước cuộn | B. Thước kẻ |
C. Thước thẳng (thước mét) | D. Thước kẹp |
Câu 5: Trên thước thẳng (thước mét) mà người bán vải sửu dụng, hoàn toàn không có ghi bất kì số liệu nào, mà chỉ gồm có 10 đoạn xanh, trắng xen kẽ nhau. theo em, thước có GHĐ và ĐCNN nào sau đây:
A. GHĐ 1m và ĐCNN 10cm
B. GHĐ 1m và ĐCNN 1 tấc
C. GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
D. A và B đúng
trình bày tiến trình đo độ dài của 1vật
Hãy tìm cách đo độ dài sân trường em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mô tả thước đo, trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...... cần đo
b) Chọn thước có ....... và có ....... thích hợp.
c) Đặt thước ....... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ....... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....... với đầu kia của vật.
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm | A. Bề dày cuốn Vật lí 6 |
2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm | B. Chiều dài lớp học của em |
3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm | C. Chu vi miệng cốc |
Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài cuốn sách giáo khoa Vật lí 6. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào là đúng ?
hãy tìm cách đo độ dài sân trường bạn bằng 1 dụng cụ mà bạn có hãy mô tả thước đo trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ bạn