PTHH Fe2O3+3H2−−−>2Fe+3H2O
_________x____________________3x
FeO+H2−−−>Fe+H2O
___y_____________________y
Gọi x, y lần lượt là số mol Fe2O3 và FeO
Ta có 160x+72y = 9,6
3x+y = 0,16
PTHH Fe2O3+3H2−−−>2Fe+3H2O
_________x____________________3x
FeO+H2−−−>Fe+H2O
___y_____________________y
Gọi x, y lần lượt là số mol Fe2O3 và FeO
Ta có 160x+72y = 9,6
3x+y = 0,16
mb ơi giúp mình với ;
hỗn hợp Y gồm sắt và oxit sắt .đẻ hòa tan hết 4,6 g hh Y cần vừa đử 160ml đ HCl 1M . nếu khử hoàn toàn lượng hh Y nói tren thành kim loại bằng h2 thì thu đc 3,64 g sắt . Xác định cthh cuat oxt sắt
Hòa tan hết 5,36g hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03mol HNO3,và 0,12 mol H2SO4,thu được dung dịch Y và 224ml NO(dktc). Cho 2,56g Cu vào Y thu được dung dich Z . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.tính khối lượng muối trong Z
Để hoà tân 9,6g hỗn hợp đồng mol (cùng số mol) của oxit Kim loại có hoá trị 2 cần 14,6g axit Hcl. Xác định công thứ của 2 õit trên
Đáp án MgO và CaO
Xin giúp vs
Hòa tan 4,48 hỗn hợp A gồm MgO và FeO trọng 200ml dụng dịch H2SO4 loãng thì phản ứng vùa đủ
a) tính khối lượng mỗi oxit có trọng hỗn hợp A
b) để tác dụng vừa đủ với 2 muối trọng dùng dịch Vụ cần dùng V(lít) dụng dịch NaOH 0,2M, thu đc kết tủa gồm hiđroxit loại. Lọc lấy kết tủa, đem nung trọng không khí đến khối lượng không đổi thứ được m gầm chất rắn khan phản ứng hoàn toàn . Tính V và m
Xin giúp về
hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch X chứa HCl 0,6M và cu(NO3)2 0,1M kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm NO và H2 đồng thời thu được 0,2m gam chất rắn và không còn sản phẩm khử nào khác. tìm m
Khử hoàn toàn 23.2 gam một oxit sắt bằng khí h2 dư nung nóng ,hơi nước sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng cuso4 khan .kl bình tăng thêm 7.2 gam .Tìm CTHH của oxit
Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m?
lấy m gam hỗn hợp E gom Al va Cu chia lam 2 phan :
phần 1 cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lit khi
phần 2 ( nhiều hơn phần 1 là 14,16 gam ) cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 14,336 lit khi. Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong E. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo dktc
B2: Cho hôn hợp gồm Mg và Al vào dd H2So4 thu đk 2,24 lít khí. Nếu hôn hợp trên cho vào H2So4 đặc nguội thì thu đk 0.56 lít khí A
a, tính % khối lượng mõi kim loại trong hỗn hợp
b, dẫn khí A vào 28g dd NaOH 15% . Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
B3: Cho 14,2 hỗn hợp gồm Fe, Ag,Cu ttác dụng với dd Hcl dư thu đk 2,24lít khí và con lại chất rắn B.Cho B tác dụng hoàn toàn với dd H2So4 đặc nóng thu được 1,68lít khí
a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hôn hợp
b, tính V dd H2So4 98% (D= 1,84 g/ml) cần thiết tan hết B
B4, Hòa tan 11g hôn hợp gồm NaBr và Nacl thành dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với 127,5g dd AgNO3 20%
a, Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b, tính C% các chất có trong dd thu được