Ta có : \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
Ta có : \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2? *
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Tính khối lượng hỗn hợp khí ở đktc cỉa 4,48 dm3 CO2, 22,4 cm3 N2 và 3360cm3 SO3
Hãy tính khối lượng của:
a. 2,24 l SO2
b. 3,36 l O2
c. 4,48 l H2
biết các khí đó ở đktc
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
Tính khối lượng của: 5,6 lít H2S ( ở đktc )
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng
Tính khối lượng của : a)0,5 mol CO2 và 2,24 (l) H2 (đktc)
Tính thể tích của hỗn hợp khí sau (đktc) : 0,3 mol H2 và 0,2 mol CO2
4,4 (g)CO2 và 3,2 (g) CO2
Tính số mol : 160(g) CuSO4 và 11,2(l) CO2 (đktc)
Ai làm hộ e vs ạ
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
biết 4,48 lít X (đktc)nặng 12,8g.X là hợp chất
của PK(IV) với O.Tìm CTHH của X