- Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối là kiểu số nguyên
- Giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu
Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
- Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối là kiểu số nguyên
- Giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu
Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
Bài tập 1:Khi thực hiện câu lệnh lặp for, to, do máy tính kiểm tra một điều kiện, điều kiện cần phảikiểm tra là gì?
Câu 1: Biến đếm trong lệnh lặp For-do dùng để:
A. Thực hiện câu lệnh
B. Kiểm tra điều kiện
C. Đếm số lần lặp
D. Lặp
14.Câu lệnh lặp For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; kết thúc khi:
A. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị đầu>
B. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị cuối>
C. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị đầu>
D. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị cuối>
giúp mình với
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >
C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.
II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).
MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!
Câu 1 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
a. if...then b. if...then...else
c. for...do d. while...do
Câu 2 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?
a. if...then b. if...then...else
c. for...do d. while...do
Câu 3 Lệnh lặp nào sau đây đúng
a. For <biến đếm >=<giá trị đầu>to <giá trị cuối >do;
b. For <biến đếm >:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối >do;
c. While< điều kiện > = do< câu lệnh > ;
d. While< điều kiện >:= do< câu lệnh>;
Câu 4 Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ hình học .
b. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.
c. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh .
d. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình .
Câu 5 Câu lệnh Pascal: While(3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ
a. In số 15 ra màn hình 3 lần .
b. In số 15 ra màn hinh 5 lần.
c. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5);
d. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);
Câu 6 Trong câu lệnh lặp fof...do của pascal, mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi như thế nào?
a. +1 b.+1 hoặc -1
c. Một giá trị bất kì d. Một giá trị khác 0
Câu 7 Trong câu lệnh lặp
For i:=1to 20 do Begin s:= s+i end ;
Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần ( nói cách khác , bao nhiêu vòng lặp được thực hiện )?
a. 1 lần b. không lần nào
c. 20 lần d. 21 lần
Câu 8 Lệnh lặp với số lần chưa biết trước nào sau đây là đúng?
a. For < biến đếm>=< giá trị đầu > to < giá trị cuối > do ;
b. For < biến đếm>:=<giá trị đầu > to < giá trị cuối > do;
c. While < điều kiện >=do < câu lệnh >;
d. While < điều kiện >:= do < câu lệnh ;
Câu 1. Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím?
A. writeln(x)
B. Delay(x)
C. copy(x)
Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
Câu 3. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên.
B. Từ khoá.
C. Biến.
D. Hằng.
Câu 4. Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 5. Trong lệnh lặp For...to...do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối
D. readln(x)
D. 16 mod 5 = 3
Câu 6. Trong vòng lặp While ... do, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện còn đúng
B. Điều kiện sai
C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện
Câu 7. Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì?
A. Số lần lặp
B. Số lượng câu lệnh
C. Điều kiện dần đi đến sai
D. Điều kiện dần đi đến đúng
Câu 8. Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị sau từ khóa do
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 9. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày tắm 2 lần
Câu 10. Trong câu lệnh While ... do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)
A. Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
Câu 11. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết.
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)
Câu 12. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán.
A. x = 5
B. x: 5
C. x and
D. x:= x +5;
Câu 13. Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
A. x=5
B. x:5
C. x and 5
D. x:=x+5;
Câu 14. Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến :
A.Const.
B.Begin.
C.Var.
D.Uses.
Câu 15. Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc.
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Cây16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
Câu 17. Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?
A. For...do
B. While...do
C. If..then
Câu 18. Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
D.End
D. If...then...else
Câu 19. Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 20. Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =1 do 10 to x:=x+1;
Câu 21. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 22. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây? a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 23. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 24. Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i:=5; whilei>=1do i:=i-1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)
m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin
m:=m+1;
k :=k+m;
end;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N
(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)
Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!