K2MnO4 : tinh thể rắn màu đen tím, tan tốt trong nước tạo dung dịch màu tím (nên còn được gọi là thuốc tím), có tính oxi hóa mạnh.
K2MnO4 : tinh thể rắn màu đen tím, tan tốt trong nước tạo dung dịch màu tím (nên còn được gọi là thuốc tím), có tính oxi hóa mạnh.
Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
Hỏi:
1.Chất dư là gì?
2. Khối lượng của chất sau phản ứng?
giúp em với :(
a, Điều chế và thu khí oxi bằng cách nào? Cơ sở khoa học của mỗi cách thu khí. Vẽ hình minh họa cho mỗi cách
b, Trong các chất sau đây, các chất nào được dùng để điều chế oxi trong PTN ? H2O, K2MnO4, KClO3, CaCO3, FeO, không khí. Viết PTHH và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào
nung 18,5 g KMno4 ở nhiệt độ cao thu được K2Mno4+MnO2+O2
a) tính thể tích O2
b) dẫn toàn bộ lượng oxi ở trên phản ứng với Fe thu được Fe3O4. tính khối lượng Fe3O4
làm nhanh nha mình cần nhanh!!!!!
a, Tính toán để biết chất nào giàu oxi hơn: KMnO4, KClO3,KNO3
b, So sánh số mol khí Oxi điều chế được bằng sự phân hủy cùng số mol của mỗi chất nói trên
c, Có nhận xét gì về sự so sánh kết quả của câu a và b
BÀI 1 : cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , K2O, MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O, P2O5, PbO.
a. chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
b. Đọc tên các oxit đó.
Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là …(1)………………….. Công thức hóa học của đơn chất khí oxi là
…(2)………………….. Phân tử khối của oxi là …(3)…………………..
- Oxi là chất khí không …(4)…………………., không …(5)…………………. ,..(6)…………………. trong
nước, …(7)…………………. không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 o C. Oxi …(8)…………………. có màu xanh.
- Oxi là …(9)…………………. rất hoạt động, đặc biệt là ở …(10)…………………. cao, dễ dàng tham gia
phản ứng với nhiều …(11)…………………., …(12)…………………. và …(13)………………….. Trong
hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị …(14)…………………..
Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là? *
Bài 1: Đốt cháy 12,4g P trong bình kín chứa 24g \(O_2\)
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 2: Đốt cháy 24g S trong bình kín có chứa 26g \(O_2\)
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 3: Đốt cháy 22,4g Fe trong bình kín có chứa 2,24 lít \(O_2\) ở đktc
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 4: Đốt cháy 3,36 lít khí mentan trong bình kín có chứa 2,24 lít \(O_2\) ở đktc
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 5: Đốt cháy 12,4g P trong bình kín có chứa 8,96 lít \(O_2\) ở đktc
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 6: Đốt cháy 21,6g Al trong bình kín có chứa 13,44 lít \(O_2\) ở đktc
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 7: Đốt cháy 3,36 lít khí \(C_2H_2\) trong bình kín có chứa 6,72 lít \(O_2\) ở đktc
1, Chất nào dư? Dư bao nhiêu g?
2, Chất nào tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Giúp mink với đag cần gấp ạ!