I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu 73% 65 Cu 27% NTK trung bình là
A. 63,45
B. 63,54
C.64,46
D.64,64
2. Ion 3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số số hạt mang điện của nguyên tử R là
A. Chu kỳ IV nhóm II B
B. Chu kỳ 3 nhón VIIIB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIB
D. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
3. Nguyên tử của nguyên tố Y được tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện số khối của Y là
A. 23
B.22
C. 25
D. 24
4. Nguyên tử R tạo được cacton R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11
B. 10
C. 22
D. 23
5. Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4p5 số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là
A. 35
B. 20
C. 25
D. 45
6. Nguyên tố y có tổng số e ở các phân lớp là 7 cấu hình e của ion Y trong bảng tuần hoàn là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 và ô số 18 chu kỳ 3 nhóm VIII A
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 và ô số 19 chu kỳ 4 nhón IA
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ô số 19 chu kỳ 4 nhóm IA
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 và ô số 20 chu kỳ 3 nhóm II A
7. Cacton R2+ có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 trong bảng tuần hoàn R thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm IIa
B. Chu kỳ 4 nhóm IIA
C. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA
8. Anion X- có cấu hình e 1s22s22p6
Vị trí trong BTH là
A. Ô số 10 chu kỳ 2 nhóm VIIA
C. Ô số 11 chu kỳ 3 nhóm IA
B. Ô thứ 9 chu kỳ II nhóm VIIA
D. Ô số 10 chu kỳ II nhóm VIIA
II. Bài tập
1. Cho 0,8g kim loại A td vừa đủ với 9,8 g dd H2SO4 thu được 0,448l H2 đktc a. XĐ KIM LOẠI
b. TÍNH NỒNG ĐỘ % DD H2SO4
2. ĐỐT cháy hoàn toàn 13,5g kim loại X trong kk thu được 25,5 g oxit cao nhất có công thức X2O3
A. XĐ kim loại
B. V không khí cần dùng đktc
3. Cho muối cacbonat của một KL kiềm có công thức R2CO3 trong đó R chứa 43,4% về khối lượng . Xác định kim loại