a) 2Zn+ O2 ------> 2ZnO
b) 2Al(OH)3 ----> Al2O3 + 3H2O
c) Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
d) sai đề nhé
e)2C3H6 + 9O2 -------> 6CO2 + 6H2O
g) Fe3O4 + 4CO ------>3 Fe +4 CO2
a) 2Zn+ O2 ------> 2ZnO
b) 2Al(OH)3 ----> Al2O3 + 3H2O
c) Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
d) sai đề nhé
e)2C3H6 + 9O2 -------> 6CO2 + 6H2O
g) Fe3O4 + 4CO ------>3 Fe +4 CO2
Hãy cân bằng các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
a)Na + O2 ---> Na2O b)Fe(OH)3 ---> Fe2o3 + H2O
c) Al + H2SO4 ---> Al2(So4)3 + H2
3.2 hãy tính khối lượng của 0,2 mol NaCl?
3.3 TÍnh Thể tích của 1,25 mol khí CO2
BÀI TẬP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC - 1
Dạng 1: Cân bằng các phương trình hóa học
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Dạng 2: Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hóa học
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O
b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2
d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Mọi người giups em với ạ
Em cảm ơn
1. Xác định hóa trị của Fe và nhóm NO3 lần lượt trong các hợp chất FeCl2 ( biết Cl hóa trị I), HNO3
2. a) Lập phương trình hóa học sau:
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
b) Xác định tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 và số phân tử Fe2O3; số phân tử Fe(OH)3 và số phân tử H2O
đốt cháy hoàn toàn 23g C2H6O
a) Tính khối lượng và thể tích O2 cần dùng ở đktc
b) Tính khối lượng và thể tích CO2 tạo thành ở đk thường
c) Tính khối lượng H2O và số phân tử H2O , tính số nguyên tử có trong lượng nước
NẾU CÁC BẠN KHÔNG CÓ THỜI GIAN GIẢI HẾT, THÌ GIẢI GIÚP MÌNH CÂU ' tính số nguyên tử có trong lượng nước ' XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Hòa tan hoàn toàn 26,7 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp muối ( ZnSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 ) và 16,8 lít khí H2 (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b/ Tính m.
Đề 17:
1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?
2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?
3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Khối lượng của kaluclorua thu được là bao nhiêu ?
4) Cho CTHH: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3. Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sau và sửa lại cho đúng.
5) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a) Bao nhiêu mol khí oxi?
b) Thể tích là bao nhiêu lít ( đktc) ?
c) có bao nhiêu phân tử hidro?
7) Cho sơ đồ phản ứng sai:
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
a) lập Phương trình hóa học trên.
b) cho 16g Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khi H2 ( đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.
1, Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng 1 lượng O2. Tính tỉ lệ a/b biết pư xảy ratheo sơ đồ
KMnO4 (r) --> K2MnO4 (r) + MnO2 (r) + O2 (k)
KClO3 (r) --> KCl (r) + O2 (k)
2. Có 1 hh gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng. Người ta dùng H2 dư để khử 20 g hh đó
a, tính Kl Fe và Cu thu được sau phản ứng
b, Tính số mol H2 tham gia pư
biết pư xảy ra theo sơ đồ
Fe2O3 (r) + H2 (k) --> Fe (r) + H2O (h)
CuO (r) + H2 (k) --> Cu (r) + H2O ( h)
hỗn hợp khí A gồm O2 và C2H6 có tỷ lệ thể tích tương ứng 2:3.Cho 8,4 lít A vào bình kín ,tạo điều kiện để đốt cháy hoàn A đc CO2 và H2O.
a,Tính V khí dư trong P/ứng
b,Tính V CO2 sinh ra(đktc)
cho 7(g) CaCO3 tác dụng với 5,475(g) HCl tạo thành CaCl2, khí CO2 và H2O. cần lấy thêm bao nhiêu Gam CaCO3 hay bao nhiêu Gam HCl để PƯ sảy ra hoàn toàn