Hoàn thành bảng so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn
STT | Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn | Giống nhau với ếch đồng | Khác nhau với ếch đồng |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | ||
2 | Cổ dài | ||
3 | Mắt có mi cử động | ||
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | ||
5 | Bàn chân có năm ngón có vuốt |
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng?
Hoàn thành bảng cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | |
2 | Có cổ dài | |
3 | Mắt có mi cử động, có nước mắt | |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt |
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng
nêu đặc điểm cấu tạo của thằn lằn
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:
A. Có bóng đái lớn.
B. Có thêm phần ruột già.
C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước.
D. Thằn lằn không uống nước.
2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:
A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất
C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ
3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt
C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ
4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?
A. Kiếm mồi về ban đêm
B. Kiếm mồi về ban ngày
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:
A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già.
C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước.
Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:
A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất
C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ
Câu 3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt
C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ
Câu 4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?
A. Kiếm mồi về ban đêm B. Kiếm mồi về ban ngày
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?