hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?
hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?
hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?
Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (điều kiện tiêu chuẩn) gồm 2 khí N2 và N2O . Ti khối hơi của hỗn hợp X so với H2 = 17,2 . Xác định tên kim loại M .
Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (điều kiện tiêu chuẩn) gồm 2 khí N2 và N2O . Ti khối hơi của hỗn hợp X so với H2 = 17,2 . Xác định tên kim loại M .
Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (điều kiện tiêu chuẩn) gồm 2 khí N2 và N2O . Ti khối hơi của hỗn hợp X so với H2= 17,2 . Xác định tên kim loại M .
cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,38 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được 1 kết tủa . nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn . xác định kim loại M .
cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,38 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được 1 kết tủa . nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn . xác định kim loại M .
hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . xác định tên kim loại M .