Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
1. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong tinh thể hidrat hóa là 57.68%. Hãy xác định công thức tinh thể hóa.
2. Hòa tan 15g tinh thể CuSO4.5H2O vào 105ml nước để thu được dung dịch A. Tính C%, Cm và DA. Biết rằng tan chất rắn kg làm thay đổi V chất lỏng.
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Cho 11,5g một kim loại kiềm M vào nước, thu đc V lít khí và dd A. Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 vào A đc dd B. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho 200ml dd Ca(NO3)2 M vào phần 1, thấy tạo thành 10g kết tủa, đun nóng phần dd thu thêm m gam kết tủa nữa. Đun sôi phần hai cho đến khi xuất hiện kết tinh,để nguội làm cho nước bay hơi ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp thu đc 35,75g một kim loại tinh thể hidrat.
Tính ,m. Tìm kim loại M và công thức phân tử của tinh thể hidrat
Cho biết nồng độ dd bão hòa KAl(SO4)2 ở 20 độ C là 5,66%
a) tính S KAl(SO4)2 ở 20 độ C
b) Lấy m gam dd bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20 độ C để đun nóng bay hơi 200 gam nước, phần còn lại làm lạnh đến 20 độ C. Tính khối lượng tinh thể phèn KAl(SO4)2.12H2O kết tinh.
Cảm ơn
Cho 10g hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Al tác dụng với dd HCl dư, lọc lấy phần kết tủa rửa sạch đem nung trong không khí đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được sản phẩm có khối lượng 8g. Cho thêm dd xúc vào phần nước lọc đến dư. Lọc lấy phần kết tủa, rửa sạch đem nung ở nhiệt độ cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm có khối lượng 4g. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
!!! Đề hơi dai mong m n giúp mik giải nha!!! thank nhìu nhìu ^-^.!!!
làm nguội 182,2 g dung dịch muối R2SO4 11,69% từ 1000C->200C thì xuất hiện một tinh thể. Lọc các tinh thể thì khối lượng dung dịch còn lại =150g với nồng độ 4,73%. Đem lượng trên hòa tan vào dung dịch BaCl2 dư xuất hiện 23,3 g kết tủa.
a) Xác định tên KL R
b) Muối kết tinh là muối ngậm H2O có công thức R2SO4.nH2O. Tìm n.
(tinh thể hidrat)
Giúp mình!!! Bài tập về tinh thể muối hydrat
Cho 0,25 mol MgO tan hoàn toàn trong 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 25% đun nóng, sau đó làm nguội dd đến 100C. Tính khối lượng tinh thể MgSO4.7H2O đã tách ra khỏi dd, biết độ tan của MgSO4 ở 10oC là 28,2g/100g H2O