Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức
ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Diện tích mặt nước,
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
A. Chăn nuôi kết họp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bên vững.
B. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,
C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt
D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.
Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
(trang trại):
A.Được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B.Thay thế cho kinh tế tiểu nông tự cấp, tự túc
C.Không thuê mướn lao động
D.Sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên muôn hóa và thâm canh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp( vùng nông nghiệp):
A. Hình thức tổ chức lãnh thổ cao nhất trong nông nghiệp
B. Hình thành vùng chuyên muôn hóa nông nghiệp
C. Quy mô tương đối lớn, thuê mướn lao động
D. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tương đối đồng nhất về các ĐKTN, KTXH
Câu 3: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp
A.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B.Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
C.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
D.Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng vai trò của nông nghiệp?
A.Sản xuất nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
C.Có giá trị xuất khẩu nông nghiệp
D.Sản xuất nông nghiệp thu hút hơn 60 % số lao động trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp
A. Cây trồng B. vật nuôi C. mùa vụ D. đất trồng
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
(trang trại):
A.Được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B.Thay thế cho kinh tế tiểu nông tự cấp, tự túc
C.Không thuê mướn lao động
D.Sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên muôn hóa và thâm canh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp( vùng nông nghiệp):
A. Hình thức tổ chức lãnh thổ cao nhất trong nông nghiệp
B. Hình thành vùng chuyên muôn hóa nông nghiệp
C. Quy mô tương đối lớn, thuê mướn lao động
D. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tương đối đồng nhất về các ĐKTN, KTXH
Câu 3: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp
A.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B.Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
C.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
D.Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng vai trò của nông nghiệp?
A.Sản xuất nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
C.Có giá trị xuất khẩu nông nghiệp
D.Sản xuất nông nghiệp thu hút hơn 60 % số lao động trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp
A. Cây trồng B. vật nuôi C. mùa vụ D. đất trồng
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-a
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Quốc gia nào có sản lượng ngô lớn nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xin
Câu 16: Nước sản xuất nhiều thịt bò và sữa nhất thế giới
A.Hoa Kì B. Ấn Độ C. Braxin D. Trung Quốc
Câu 17: Chiếm vị trí hàng đầu ngành chăn nuôi là
A.Trâu B. Lợn C. Bò D. Cừu
Câu 18: Nước nào có sô đàn lợn lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ác-hen-ti-na D. Bra-xin
Câu 19: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm cây công nghiệp của thế giới
A.Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng
B.Khắc phục tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất
C.Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
D.Đảm bảo lương thực - thực phẩm cho hơn 97 triệu dân Việt Nam.
Câu 20: vùng trồng nhiều cà phê ở Việt Nam?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây nguyên D. ĐB sông Cửu Long
Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây?
A. Tự nhiên.
B. Trồng trọt,
C. Công nghiệp.
D. Thuỷ sản.
Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông
nghiệp...
Câu 1: Hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế và đời sống
xã hội. Hãy giải thích tại sao ở các nước phát triển, nông nghiệp mang dần tính chất công
nghiệp?
Câu 2: Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông
nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
Câu 3: Em hãy phân biệt những đặc điểm cơ bản của ba hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp?
Câu 4: Chứng minh rằng: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản để
phát triển và phân bố nông nghiệp?
Câu 5: Em hãy nêu ví dụ về các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta hiện nay.
Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố các cây lương thực chính trên thế giới?
Câu 2: Dựa vào hình 28.5 , em hãy cho biết các vùng phân bố của các cây công nghiệp chủ
yếu. Giải thích.
Câu 3: Nêu rõ những đặc điểm chủ yếu của các cây công nghiệp?
Câu 4: Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng?
Câu 5: Vì sao trong tổng sản lượng lương thực xuất khẩu trên thế giới, lúa mì lại chiếm tỉ
trọng lớn hơn lúa gạo?
Câu 6: Tại sao sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ còn sản xuất công nghiệp thì không?
Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
Câu 1:Tại sao ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ
trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
Câu 2: Ở địa phương em hiện nay đang có những hình thức và hướng chăn nuôi nào?
Câu 4: Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?
Câu 5: Nêu vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế và đời sống xã hội ở nước ta?
Câu 6: Ngành chăn nuôi có những đặc điểm gì? Vì sao chăn nuôi ngày càng được chú trọng
phát triển?
Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy trình bày và giải thích sự phân bố ngành chăn nuôi
của nước ta?
: Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng
khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc? .
A. Cừu.
B.Dê.
C.Lợn.
D. Gà
Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là
A. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.
B. các cây thức ăn cho gia súc, hoa màu.
C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ.
D. Phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ.