https://hoc24.vn/hoi-dap/question/210781.html
Tham khảo nhé
https://hoc24.vn/hoi-dap/question/210781.html
Tham khảo nhé
đặc điểm của thỏ thích nghi với đời sống chạy nhảy
Trình bày đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
- Hảy nêu đặc điểm đời sống , về sinh sản của thỏ
- Bảng so sánh đời sống của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài.
Đặc điểm đời sống | Thằn lắn | Thỏ hoang |
- Nơi sống và tập tính | ||
- Thời gian hoạt động | ||
- Thức ăn và tập tính ăn |
Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống ntn?
Vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74km/giờ trong khi dó cáo xám 64km/giờ , chó săn 68km/giờ thế mà trong nhiều trường hợp thỏ vẫn ko thoát những loài thú ăn thịt kể trên?
- Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ ?
- Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với hiện tượng đẻ trúng và noãn thai sinh?
- hễ vận động bao gồm các bộ phận nào ?
Câu 1 Nêu đặc điểm đời sống của thỏ. Giải thích 5 đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống? Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng nuôi?
Câu 2 : Hiện người ta nuôi những loại thỏ nào để làm gì? Em thích loại nào nhất? Vì sao?
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI ;((((
Để thích nghi với đời sống lẩn chốn trong hang và trong các bụi dậm, thỏ có cấu tạo như thế nào?
Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống ẩn nấp và lẫn trốn kẻ thù?
Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT
Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Hàm răng thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
A. Dưới biển
B. Bụi rậm, trong hang
C. Vùng lạnh giá
D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
A. Manh tràng.
B. Kết tràng.
C. Tá tràng.
D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
A. Giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giảm trọng lượng
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. cổ, ngực, đuôi.
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
A. Theo đường thẳng
B. Theo đường zíc zắc
C. Theo đường tròn
D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các
răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết
thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
A. Động vật nguyên sinh
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. cơ liên sườn và cơ Delta.
C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
đặc điểm cấu tạo ngoài giúp thỏ thích nghi với đời sồng