happy➜happier;hot➜hotter;large➜larger;polluted-more poluted;exciting➜more exciting
happy➜happier;hot➜hotter;large➜larger;polluted-more poluted;exciting➜more exciting
Viết dạng so sán hơn hoặc so sánh nhất của những tính từ trong ngoặc.
1. New York is (large)__________ city of the United States.
2. She is (happy)__________ than I am.
3. Show me (good)__________ restaurant downtown.
4. This bike is (cheap)__________ than mine.
5. Nestor studious is (old)__________ movie company in Hollywood.
6. A dog is (heavy)__________ than a cat.
7. Ho Chi Minh is (large)__________ than Ha Noi.
8. Who is (rich)__________ woman on the world?
9. He was (clever)__________ thief of all.
10. (hot)__________ desert of all is the Sahara and it's in Africa
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh nhất.
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn.
Viết đầy đủ về:
I,Thì hiện tại đơn
1,Cách sử dụng2,Công thức3,Dấu hiêu nhận biết(trạng từ)II,Thì hiện tại tiêp s diễn
1, Cách sử dụng
2,Công thức
3,Dấu hiệu nhận biết
III,So sánh hơn của tính từ ngắn và tính từ dài
IV,So sánh hơn nhất của tính từ ngắn
V,Cách sử dụng "must";"mustn't":"should";"shouldn't";"will";"won't"
Em hãy cho đúng dạng của tính từ so sánh trong ngoặc.
1. Minh is .................. student in our class. ( good)
2. July is ....................... than August. ( hot)
3. What's ................ day in your life? ( happy)
4. These bags are ..................... than those ones. ( expensive)
5. That is ................. armchair I have. ( comfortable)
6. Is Vietnam ...................... than Britain? ( large)
7. Living in the city is .................. than living in the countryside. ( noisy)
8. What is ................. mountain in Vietnam? ( high)
9. That movie is .................. than this one. ( boring)
10. Who is ................. teacher in your school? ( young)
Cho dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc :
1. Rivers are (big) than lakes
2. The summer is the (hot) season in a year
3. Mary is (pretty) as her sister
4. As the conversation went on , he became (talkative)
5. As I waited for my interview , I became (nervous)
1 Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng so sánh hơn nhất sử dụng cả tính từ ngắn và tính từ dài
2 Tìm hiểu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
tt so sánh nhất của happy là?
Viết đoạn văn bằng tiếng anh giới thiệu gia đình có sử dụng so sánh hơn,so sánh hơn nhất hoặc so sánh bằng
Ex1: Đặt câu với các tính từ cho sẵn theo dạng câu so sánh nhất (mỗi tính từ viết 3 dạng câu +, -, ?)
1. Smart
2. Good
3. Noisy
4. Historic
5. Far
6. Successful
7. Hot
8. High
9. Nice
10. Colourful
Ex2: Chia động từ
1. If she______(invite) me. I_____(go) .
2. If it_______(rain), we_____(cancel) the match.
3. If I______(get) a pronunciation, I_____(buy) a car.
4. If she_____(be late), we______(go) without her.
5. If you______(ask) more politery, I_______(buy) you a drink.
6. If he______(win) the first prize, his mother______(be happy).
7. If he_______(get) proper medical care, he______(sumive).