Cho từ từ Na2CO3 vào dd HCl thì chỉ xảy ra 1 pứ, hiện tượng: có khí không màu bay lên
............Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
Cho từ từ Na2CO3 vào dd HCl thì chỉ xảy ra 1 pứ, hiện tượng: có khí không màu bay lên
............Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
Bài 1. Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
b) Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
i) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
j) Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi.
k) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
l) Đồng vào dd bạc nitrat.
m) Nhôm vào dd đồng (II) clorua.
n) Cho viên natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein.
o) Nhỏ từng giọt dd Natri hidroxit vào dd sắt (III) clorua.
p) Đốt dây sắt trong khí Clo.
q) Cho đinh sắt vào dd CuCl2.
Bài 2. Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với
dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dd có màu xanh lam
f) Dd không màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng thí nghiệm 1 nhỏ từ từ dd naoh tới dư vào dd hcl và alcl3 thí nghiệm 2 cho ít đạm ure vào ống nghiệm đựng dd ca(oh)2
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
Hãy nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình cho thí nghiệm sau;
a)Cho từ từ mẩu Na kim loại đến dư vào dung dịch AlCl3
b)Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
c)Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong. Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư
@H
1) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu vào dd H2SO4 loãng và sục O2 liên tục ; khi cho mảnh Cu vào dd H2SO4 đặc nóng.
2) Giải thích hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (tối dư) vào nước vôi trong.
nêu hiện tượng quan sát dc và viết pthh xảy ra trong các TH sau:
a, cho dây Zn vào dd AgNO3
b, cho miếng Na vào dd CuSO4
c, thả dây Al vào dd NaOH
d, cho mẩu K vào dd AlCl3
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau:
a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư.
b. Hòa tan mẩu Fe vào dung dịch HCl rồi nhỏ tiếp dung dịch KOH vào dung dịch thu được và để lâu ngoài không khí.
Viết các PTHH xảy ra và tính số mol mỗi muối tạo thành khi:
a) Cho dd muối chứa 0.12 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH.
b) Cho từ từ dd chứa 0.12 mol H3PO4 vào dd chứa 0.2 mol NaOH.
c) Cho từ từ dd chứa 0.2 mol NaOH vào dd chứa 0.12 mol H3PO4.
Giup1 mình bài này nha. Cảm ơn trước ạ.
Hãy nêu hiện tượng và viết PT
a) cho bột Fe tới dư vào dd HNO3 đặc nóng
b) sục khí CL2 vào dd Br
c) dẫn khí CL2 vào dd Na2CO3
d) cho dd NaOH dư vào dd Ca(HSO3)2
e) cho dd NHSO4 vào dd Ba(HSO3)2