Điền từ đúng vào các chỗ trống (...) trong các câu sau đây:
- ............ gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ............
- ............ Thanh công cụ gồm các
- ............ Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
Hãy nêu công dụng của các nút lệnh để định dạng văn bản
Liệt kê một số thành phần cơ bản có trên cửa sổ của Word.
Điền từ đúng vào các chỗ trống (...) Trong các câu sau đây:
*....... gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ...........
* Thanh công cụ gồm các ...........
* Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới ............
Em hãy nêu các bước để lưu văn bản vào ỗ đĩa D với tên là bài tập.doc Giải: B1: Chọn thẻ lệnh File và chọn lệnh Save. B2: Mở ỗ đĩa D và chọn thư mục chứa tệp tin cần lưu. B3: Gõ lại tên tệp tin là bai tap.doc B4: Nháy nút Save Câu hỏi: Cách giải trên có đúng không? Vì sao?
1. Khi bật hoặc tắt thanh công cụ đánh dấu trang wed em dùng tổ hợp phím nào?
2. để tạo trang mới cho word em sử dụng tổ hợp phím nào
3. để canh biên trái đoạn văn bản được chọn em dùng nút lệnh.
Hãy liệt kê một số hoạt động hằng ngày của em có liên quan đến soạn thảo văn bản.
Đánh dấu vào các lựa chọn đúng trong các câu sau đây
- Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính em dùng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
- Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
- Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh:
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
Câu 1: Các nút lệnh trên giải lệnh File
Câu 2: Các nút lệnh trên giải lệnh Home
Câu 3:Qui tắc gõ văn bản trong Word
Câu 4: Các thao tác xóa, chèn thêm nội dung văn bản, sao chép, di chuyển nội dung văn bản