a) -Cho x=2
Ta có theo hàm số đồ thị y = f(-4) => y = -8
-Cho x=-2
Ta có theo hàm số đồ thị y = f(-2) => y = 4
b) Hàm số f được cho bởi công thức: y = f(x) = f(-2)
a) -Cho x=2
Ta có theo hàm số đồ thị y = f(-4) => y = -8
-Cho x=-2
Ta có theo hàm số đồ thị y = f(-2) => y = 4
b) Hàm số f được cho bởi công thức: y = f(x) = f(-2)
cho hàm số f được xác định bởi công thức:
y =f (x) = 5x+1 -| 2x-3 |
a) tính f(2), f(-7)
b) viết hàm số f dưới dạng không có giá trị tuyệt đối
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = x2 + 2x + 1
a) Hãy tính f(-1); f(1); f(0)
b) Tính các giá trị của x tương ứng với y = 1
Hàm số y = f(x) đc cho bởi công thức y = 6 / 2x + 1
a) Tính f(-5) ;f(7)
b) Tìm x biết y = 10
c) Với giá trị x nguyên nào thì y nhận giá trị nguyên
mình cần gấp lắm các bạn nhanh nhanh nha !
Cho Hàm Số y=f(x)= 2x
A, tính f(-1), f(0), F(2)
B, Vẽ đồ thị của hàm số trên
Hàm số y=f(x) được cho bởi bảng sau:
x | -2 | -1 | 0 | 0,5 | 1,5 |
y | 3 | 2 | -1 | 1 | -2 |
a) Viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa tất cả các cặp gí trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.
b) vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên.
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x)=\(\frac{a}{2}.x+b\)
a. Tìm a và b biết các điểm sau thuộc đồ thị hàm số : A( -4; -3 ) ; B(0; -3)
b. Tính f(1), f(2) , f(-2), f(-1)
c. Tìm x biết y bằng 4
Cho hàm số y = f ( x ) = ax ( a khác 0 ) đi qua điểm (1;2)
a) Hãy xác định hàm số y
b) Tính f(1); f(1/2); f(-1/2);
c) Vẽ đồ thị của hàm số đã tìm trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Cho hàm số y = f ( x ) = ax ( a khác 0 ) đi qua điểm (1;2)
a) Hãy xác định hàm số y
b) Tính f(1); f(1/2); f(-1/2);
c) Vẽ đồ thị của hàm số đã tìm trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Bài 13: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1
a) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số:
A. (1;3) B. (-1;-1) C. (-2;4) D. (-2;-4)
b) Tính f(0); f(1); f(-2)