1. candy
2. frog - goat
3. ball - bucket
4. dragon - yogurt
5. department - grapes
1. candy
2. frog - goat
3. ball - bucket
4. dragon - yogurt
5. department - grapes
Giúp mik với ạ
viết về đoạn văn nói về thứ hai bằng tiếng anh nhà.hôm thứ hai tớ có hai tiết văn, chào cờ và toán các bạn hãy viết đúng như mk nói ở trên nhé có cả thời gian nữa đấy
Giúp mình với mấy bạn,đề nói về bản thân nha. Mấy bạn nói gì cx đc miễn đúng là ok nha!!!
Bài 1 ko cần làm nha. Bài 2 là điền các từ ở bài 1 vào nha!
Phiền các bạn viết giúp mk 1 bài tự luận ngắn về hoa sen bằng tiếng anh...
? là câu hỏi,X : không ,O:có
? với từ live : .............. you ............... in a house?
X với từ be: there .............. any milk in the glass
O với từ play : john ....... soccer every day.
? với từ sleep:................. the owl ............. now
X với từ be: mike ...... in his room
O với từ bé: the men ....... taxi drivers
? với từ be : ................. there any flowers in the classroom?
X với từ read: my dad ............(1 từ).............(1 từ).............. a newspaper now
O với từ be: there................. two dogs in the garden
? với từ be:.............. YOU BASKETBALL players
X với walk: amy ...........(1 từ).............(1 từ) to school every day
O với clean we.......(1 từ).............(1 từ) our classroom now
1.talk about your friennd
2.talk about your room/safety precaution in the home
3.talk about Alexander Graham Bell
4.talk about your Viet Nam 100 year old
5.talk about your how to learn english words
6.talk about your y and y activities
7.talk about your favourite subject
Giúp mình nha mọi người đang cần mọi người trả lời ngắn thôi !!!!!!
o là có, x là ko
X VỚI BE :There .......... any milk in the glass
O VỚI BE: The men ........... taxi drivers
đặt câu hỏi với câu:42.It is only 500 meter from the cafe to the cinema.
Viết câu với các từ gợi ý. Dùng thì hiện tại tiếp diễn
Ex : I / read / a newspaper / now ~ I am reading a newspaper now
1.My father / watch / television / at the moment
2. We / walk / to school / right now
3. They / study / Geography / at this time
4. He / listen to / the radio / now
5. Nam and Nga / have / lunch / at present
6. Miss Lien / play / the piano
7. The girls / eat / breakfast at the canteen / now
8. I / do / my homework / at present