Em hãy viết 10 hoạt động phổ biến nhất ở việt nam bằng tiếng anh
GIÚP MÌNH VỚI MAI MÌNH HỌC RỒI
I am on the fifth page of the essay I am typing
=> So far...............................................
giúp mình với!!
Có ai biết bài: Test for unit 4 English 7 k ạ?
Nếu bết thỳ giải giúp e 2 bài cuối của test vs ạ
ai đag onl giải giúp e
Làm giup mình bai nay voi
Sắp xếp những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. badminton/school/classmates/after/play/my/often.
2. school/group/theater/play/they/their/are/a/with/rearsing.
Giúp nình vs các bạn ơi???
1. Can you give Tim this message when he (come) here tomorrow?
2. Hurry up or you (be) late for school, Hoa.
3. They (watch) TV in the livingroom now.
4. During my vacation in Nha Trang, I (take) a lot of photos.
5. You will get used to (eat) with chopsticks soon, John.
6. Why you (not go) to the party last night, Ba?
7. None of my classmates (be) good at table tennis.
8. I (have) a party this weekend. Should I invite all of our classmates, Hoa?
9. You (go) to the dentist last week, Nam?
10. I prefer staying at home watching TV to (go) out in the evening.
I. Xắp xếp câu
1. The / United States / one / largest / the / of / is / Library / word's congress / of / library
2. receives / the / Congress / Library / of / copies / all / American / books.
3. employees / work / 5000 / library / that / in.
4. the / borrow / books / can / students / from / library.
5. of / kinds / many / put / are / shelves / on / books / the.
6. English / class / Wednesday / on / 8.00 / at / my / is / first.
7. easy / book / It's / author / to / find/ a / with / the.
8. knowledge / Reading / your / help / you / widen / will.
9. not / American / uniform / do / usually / school / wear / stundents.
giúp e vs
e sẽ tick đúng cho
I. Sắp xếp các từ sau thành câu
1. rings / bell / the / noisy / yard / is / until / the / very.
2. eating / are / the most / chatting / common / ways / recess / at / of / relaxing / and.
3. Geography / study / do / what / in / you / class?
4. playing / like / students / some / are / games / catch / or / blindman's bluff.
II. Điền từ vào chỗ trống:
1. Children, has, help, important, interesting, learn, libraries, problems, see, use.
Books play a very ........................................ part in our life. It's true that every family .................................... books. We can ....................... books every where. We can ................................... many things from books. Books ............................... us in self - education and deciding.............................................. in life.
Today, there are a lot of public .................. in our country and all people have the right to go to ............................... them.
Each year hundreds of new books for ............... appear in Vietnam. The books are very ............................ and children like reading them very much.
giúp e nhé m.n
bài khó lắm ạk
e nát hết óc lun r
e sẽ tick cho m.n
Giải Nobel Y học 2017 đã thuộc về ba nhà khoa học người Mỹ gồm Jeffrey C.Hall, Michael Rosbash và Michael W.Young với những phát hiện về cơ chế phân tử kiểm soát nhịp sinh học, hay còn gọi là đồng hồ sinh học của cơ thể. Ủy ban Nobel Y học của Thụy Điển đánh giá: "Những phát hiện trong công trình nghiên cứu của 3 nhà khoa học trên đã giúp giải thích cách thức các loài động, thực vật và con người có thể thích nghi nhịp sinh học của mình, từ đó phù hợp với sự tiến hóa của Trái Đất."
Trong nhiều năm qua, các nhà khoa học đã nhận thức được rằng mỗi cá thể sống, bao gồm cả con người, có một chiếc "đồng hồ" ngay bên trong cơ thể mình, giúp các cá thể có thể dự đoán và thích nghi với nhịp điệu của một ngày. Đây là đồng hồ sinh học, còn gọi nhịp điệu sinh lý, vòng tuần hoàn sinh học 24h giúp cơ thể của chúng ta thích nghi với chu trình sáng, tối của ngày và đêm. Đồng hồ sinh học ảnh hưởng đến những chức năng quan trọng của cơ thể như mức độ hormone, giấc ngủ, nhiệt độ cơ thể và sự trao đổi chất.
- Mấy bạn dịch giúp mình nha ^^ Tránh dùng gooogle dịch nhé các bạn
- Thanks