Thực vật hạt trần | Thực vật hạt kín |
- Chưa có hoa quả thật | - Đã có hoa quả thật |
- Cơ quan sinh dưỡng, môi trường sống ít đa dạng | - Cơ quan sinh dưỡng, môi trường sống đa dạng |
- Sinh sản bằng nón | - Sinh sản bằng hoa |
- Hạt nằm lộ trên lá noãn hở | - Hạt nằm trong quả -> Được bảo vệ tốt hơn |
Đặc điểm quan trọng nhất là : Vị trí của hạt. Hạt trần nằm lộ trên lá nõa hở còn hạt kín nằm trong quả vì thế nó sẽ được bảo vệ tốt hơn
* Giống nhau:
- Đều là thực vật bậc cao, cấu tạo phức tạp.
- Đều có rễ, thân, lá thực sự; có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt.
* Khác nhau:
Nhóm | Hạt trần | Hạt kín |
Môi trường | - Ở cạn, nơi khô cằn. | - Đa dạng |
Cơ quan sinh dưỡng |
- Rễ, thân, lá thật. - Mạch dẫn chưa toàn diện |
- Rễ, thân, lá rất đa dạng. - Mạch dẫn toàn diện. |
Cơ quan sinh sản | - Cơ quan sinh sản là nón gồm nón đực và nón cái. | - Cơ quan sinh sản là hoa gồm bao hoa, nhị và nhụy |