Do ở câu D hai C mang nối đôi liên kết với H và CH3 mà H khác CH3 nên sẽ xuất hiện đồng phân hình học
Đáp án đúng : D
Do ở câu D hai C mang nối đôi liên kết với H và CH3 mà H khác CH3 nên sẽ xuất hiện đồng phân hình học
Đáp án đúng : D
Tên gọi của các chất có cấu tạo:
1.CH3-CH2-CH2-CH(C2H5)-CH3
2.CH3-C(C2H5)(CH3)-CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
3.CH3-CH(C2H5)-CH2-CH3
1 hỗn hợp khí Y gồm metan,etilen,axetilen với thể tích là 1,12 lít (đktc). Cho Y qua dung dịch AgNO3/NH3 có dư, thể tích khí giảm 0,56 lít. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp Y, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 8,125 gam kết tủa. Xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp.
1. đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp 2 kim loại là al và cu cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 ( ĐKTC ) . Tính phần trăm khối lượng của 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu
2. đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam mg cần vừa hết 6,72 lit ( đktc ) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2
a. Tính phần trăm thể tích các khí trong hộn hợp
b. Tính tỉ khối của X so với hidro
3. 4,48 lít hỗn hợp Z gồm O2 và Cl2 ở đkc. Tỉ khối của Z đối với khí H2 là 30,625
a. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b. Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp
Đốt cháy 3,36l hỗn hợp 2 olefin đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2.
a/ Tìm CTPT của 2 olefin
b/ Tìm CTCT của 2 olefin. Biết khi tác dụng dung dịch HBr cho tối đa 3 sản phẩm
Giải thích tại sao trong cả 2 chuỗi phóng xạ có một số nguyên tố hóa học xuất hiện hơn một lần.
Tại điều kiện thường hidrocacbon A ở trạng thái khí.Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, m gam Acó thể tích bằng với thể tích của m gam CO2 . Xác định tổng số liên kết xích ma trong phân tử A
1. đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi ở đkc, thu được hỗn hợp khí A có tỉ khói o so với H2 là 15
a. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A
b. Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 6 gam kết tủa CaCO3
Câu 1: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch Hcl, Ba(no3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là? A: dd AgNo3, B: dd NaCl, C: quỳ tím, D: dd NaOH
---
Câu 2: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được6, 72 lít khí SO2 (đktc) . Tên kim loại là? A: kẽm , B: sắt, C: nhôm, D: đồng
---
Câu 3: Trong các cách sau đây, cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A: điện phân nước, B: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, C: điện phân dd NaOH, D: điện phân muối KMnO4
---
Câu 1(Tự luận): Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dd HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng hòa tan m gam hỗn hợp X trên bằng dd H2SO4 đặc nguội thi thu được 2,24 lít khí (đktc). a) Tính m? b) Tính thể tích dd H2SO4 đặc nóng 98% cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên (d= 1,4 g/ml)
Tuần sau tớ thi HKII rồi, có 1 số bài này mình không biết, mong mn giúp ạ ^^
Xác định sản phẩm chính khi cho 3-metylheptan tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 ( giúp mình với ạ)