Looking back

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Fill in each gap in the text with a conjunction from the box.

although                   because                     since                         so                             such

Making career choices is (1) ______ a difficult process that conflicts happen in many families when they discuss their teenager's future career. (2) ______ some parents consider their child's dream job unrealistic, they try to stop him/her from pursuing it. Sometimes, the parents force their child to study for a job which is (3) ______ demanding that he / she feels stressed just (4) ______ they overestimate their child's ability. (5) ______ parents want to help their children make good career decisions, they really need to understand their teenaged children's passions and abilities.

datcoder
12 tháng 10 lúc 19:17

1. such

2. Since

3. so

4. because

5. Although

 

Making career choices is (1) such a difficult process that conflicts happen in many families when they discuss their teenager's future career. (2) Since some parents consider their child's dream job unrealistic, they try to stop him/her from pursuing it. Sometimes, the parents force their child to study for a job which is (3) so demanding that he / she feels stressed just (4) because they overestimate their child's ability. (5) Although parents want to help their children make good career decisions, they really need to understand their teenage children's passions and abilities.

Tạm dịch:

Lựa chọn nghề nghiệp là một quá trình khó khăn đến nỗi xung đột xảy ra ở nhiều gia đình khi họ thảo luận về nghề nghiệp tương lai của con mình. Vì một số bậc cha mẹ cho rằng công việc mơ ước của con mình là viển vông nên họ cố gắng ngăn cản con theo đuổi nó. Đôi khi, cha mẹ ép con đi học để làm một công việc đòi hỏi khắt khe đến mức con cảm thấy căng thẳng chỉ vì họ đánh giá quá cao khả năng của con mình. Mặc dù cha mẹ muốn giúp con mình đưa ra những quyết định đúng đắn về nghề nghiệp nhưng họ thực sự cần hiểu rõ niềm đam mê và khả năng của con mình.

Giải thích:

1. such

Phía trước vị trí còn trống có động từ “tobe”, phía sau có cụm tính từ + danh từ “a difficult process” và từ “that”.

=> Vị trí còn trống điền từ “such”.

2. Since

- Vế trước: “some parents consider their child's dream job unrealistic”: một số bậc cha mẹ cho rằng công việc mơ ước của con mình là viển vông

- Vế sau: “they try to stop him/her from pursuing it”: họ cố gắng ngăn cản con theo đuổi nó

Vị trí còn trống cần điền một liên từ đứng đầu câu để chỉ nguyên nhân – kết quả => điền “because”.

3. so

Phía trước vị trí còn trống có động từ “tobe”, phía sau có tính từ “demanding” và từ “that”.

=> Vị trí còn trống điền từ “so”.

4. because

Vị trí còn trống cần điền một liên từ đứng giữa câu để chỉ nguyên nhân – kết quả => điền “because”.

5. Although

- Vế trước “parents want to help their children make good career decisions”: cha mẹ muốn giúp con mình đưa ra những quyết định đúng đắn về nghề nghiệp.

- Vế sau “they really need to understand their teenage children's passions and abilities”: họ thực sự cần hiểu rõ niềm đam mê và khả năng của con mình.

=> Vị trí còn trống cần dùng một liên từ mang ý nghĩa tương phản => chọn “Although”.