a. Na2S->CuS->SO2->H2SO4-> Na2SO4->NaCl-> HCl->Cl2
b. FeS2->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->CuCl2
c. FeS->H2S->FeS->Fe2O3-> FeCl3->Fe2(SO4)3->FeCl3
Oxi hóa 16.8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5.6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí).
1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 -> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
2. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. Cr2O3 + KNO3 + KOH -> K2CrO4 + KNO2 + H2O
4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 -> MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O
5. NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 -> P + CaSiO3 + CO
7. KclO3 + NH3 -> KNO3 + KCl + H2O + Cl2
8. FeCl2 + H2O2 + HCl -> FeCl3 + H2O
9. KNO3 + FeS -> KNO2 + Fe2O3 + SO3
10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -> O2 + K2SO4 + MnSO4+ H2O
11. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
12. Fe3O4 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. FeS2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
15. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
16. FeSO4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dd chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Viết pthh. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là bao nhiêu
Câu 9: Cho 11,2g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 10: Đốt 8,4 g bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 g hỗn hợp A chứa Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết 10,8 gam A bằng dung dịch H2SO4 đặc dư thu được v lít SO2 ở đktc. Giá trị V là:
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 1,68 lít
D. 2,24 lít
câu 1. cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được dd Y và 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X? (%mFe=45,65%, %mMgO=54,35%)
câu 2. cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd Y và 1,12 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd Y được 20 gam muối kha. Tính giá trị m? (m=8)
câu 3. cho 28.08 gam hỗn hợp X gồm Ag và FeO tác dụng vừa đủ với 46 gam dd H2SO4 98% (đặc nóng). Sau phản ứng thu được dd Y và có V lít khí SO2 thoát ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của V? (V=3.472 lít)
câu 4. cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 31,85 gam dd H2SO4 80% (đặc nóng). Sau phả ứng thu được dd Y và có 0,224 lít H2S thoát ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd Y? (C%MgSO4=12,12%, C%Al2(SO4)3=60,44%)
câu 5. cho 16,35 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 90% (đặc nóng) Sau phản ứng thu được dd Y và 3,696 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng ddH2SO4 đặc nóng cần dùng? (mddH2SO4=62,07 gam)
Câu 6: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào?
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
cho hỗn hợp x gồm 8,8g Fe2O3 nấu một kim loại M hóa trị 2 đứng sau H2. trong dãy hoạt động hóa học tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch HCL 2M. cũng hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí A (đktc).
a) tính kim loại M
b) tính % các chất có trong hỗn hợp X
c) cho khí A tác dụng vừa đủ với 16,8ml dung dịch NaOH 20% có khối lượng riêng D=v1,25g/ml xác định các chất phản ứng.