Exercise 1: Chọn từ có trọng âm khác
1. A. cartoon B. picnic C. water D. Monday
2. A. party B. repeat C. birthday D. comics
3. A. return B. invite C. complete D. festival
4. A. present B. family C. enjoy D. wonderful
Exercise 2: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
1. He _______ lots of photos at the sports festival. 2. Did he __________ you to his birthday party? 3. My father bought some books at the __________________. 4. My friends gave me some ____________ on my birthday. 5. Last Sunday, we ________ hide-and-seek at the park. |
Presents took played book fair invite |
Exercise 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Ở bữa tiệc, tôi chơi đàn piano còn Lâm chơi đàn ghi-ta.
______________________________________________________________________________________
2. Bạn và các bạn của bạn đã làm gì ở hội chợ sách?
______________________________________________________________________________________
3. Họ đã gặp rất nhiều bạn ở công viên.
______________________________________________________________________________________
Exercise 4: Đọc và đánh dấu x vào ô đúng.
WHAT DID YOU DO LAST SUNDAY? |
||
Hi. My name is Tuan. Last Sunday, I went to a sports festival with my friends. We played football and swam there. In the afternoon, we played hide-and-seek at the park. We had a good time! |
Hello. My name is Quynh. Last Sunday was my birthday. In the evening, I invited my friends to my house. We ate, drank, sang, danced and watched cartoons. I really enjoyed it! |
Hi. I’m Phuong. Last Sunday, I didn’t go anywhere. I stayed at home. In the morning, I did my homework. In the evening, I helped my mother cook dinner. We talked happily. |
Tuan |
Quynh |
Phuong |
|
1. watch cartoons |
|||
2. do homework |
|||
3. play hide-and-seek |
|||
4. have a birthday party |
|||
5. cook dinner |
|||
6. join a sports festival |
Exercise 1: Chọn từ có trọng âm khác
1. A. cartoon B. picnic C. water D. Monday
2. A. party B. repeat C. birthday D. comics
3. A. return B. invite C. complete D. festival
4. A. present B. family C. enjoy D. wonderful
Exercise 2: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
1. He took lots of photos at the sports festival. 2. Did he invite you to his birthday party? 3. My father bought some books at the book fair. 4. My friends gave me some presents on my birthday. 5. Last Sunday, we played hide-and-seek at the park. |
Presents took played book fair invite |
Exercise 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Ở bữa tiệc, tôi chơi đàn piano còn Lâm chơi đàn ghi-ta.
=> At the party , I play piano and Lam play guitar.
2. Bạn và các bạn của bạn đã làm gì ở hội chợ sách?
=> What do you and your friends do at the book fair ?
3. Họ đã gặp rất nhiều bạn ở công viên.
=> They meet a lot of friends in the park .
Exercise 4: Đọc và đánh dấu x vào ô đúng.
WHAT DID YOU DO LAST SUNDAY? |
||
Hi. My name is Tuan. Last Sunday, I went to a sports festival with my friends. We played football and swam there. In the afternoon, we played hide-and-seek at the park. We had a good time! |
Hello. My name is Quynh. Last Sunday was my birthday. In the evening, I invited my friends to my house. We ate, drank, sang, danced and watched cartoons. I really enjoyed it! |
Hi. I’m Phuong. Last Sunday, I didn’t go anywhere. I stayed at home. In the morning, I did my homework. In the evening, I helped my mother cook dinner. We talked happily. |
Tuan |
Quynh |
Phuong |
|
1. watch cartoons |
X | ||
2. do homework |
X | ||
3. play hide-and-seek |
X | ||
4. have a birthday party |
X | ||
5. cook dinner |
X | ||
6. join a sports festival |
X |
ở bài cuối là bạn tuấn ,quỳnh,phương làm gì
vd watch cartoons đầu tiên là tuấn .vậy tuấn có xem ti vi không nếu xem là yes không xem là no
Bạn tham khảo nhé ^^
Exercise 1: Chọn từ có trọng âm khác
1. A. cartoon B. picnic C. water D. Monday
2. A. party B. repeat C. birthday D. comics
3. A. return B. invite C. complete D. festival
4.A.present B.family C.enjoy D.wonderful
Exercise 2: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
1. He took lots of photos at the sports festival. 2. Did he invite you to his birthday party? 3. My father bought some books at the fair. 4. My friends gave me some presents on my birthday. 5. Last Sunday, we played hide-and-seek at the park. |
|
Exercise 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Ở bữa tiệc, tôi chơi đàn piano còn Lâm chơi đàn ghi-ta.
-> At the party, I played the piano and Lam played the guitar.
2. Bạn và các bạn của bạn đã làm gì ở hội chợ sách?
-> What did you and your friend do in the book fair?
3. Họ đã gặp rất nhiều bạn ở công viên.
-> They met a lot friends in the park.
Exercise 4: Đọc và đánh dấu x vào ô đúng.
Tuan |
Quynh |
Phuong |
|
1. watch cartoons |
x | ||
2. do homework |
x | ||
3. play hide-and-seek |
x | ||
4. have a birthday party |
x | ||
5. cook dinner |
x | ||
6. join a sports festival |
x |
Exercise 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Ở bữa tiệc, tôi chơi đàn piano còn Lâm chơi đàn ghi-ta.
At the party , I played the piano and Lam played the guitar.
2. Bạn và các bạn của bạn đã làm gì ở hội chợ sách?
What did you and your friends do in the book fair?
3. Họ đã gặp rất nhiều bạn ở công viên.
They met a lot of friends in the park.