phân tích đặc điểm khí hậu ở môi trường ôn đới hải dương , ôn đới lục địa và môi trường địa trung hải ở Châu âu . ( về nhiệt độ , lượng mưa )
So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt và lượng mưa giữa hai biểu đồ ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
Nêu nhiệt độ và lượng mưa TB của ôn đới hải duong, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lí do.
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
So sánh sự khác nhau thảm thực vật của môi trường ôn đới lục địa và môi trường địa trung hải
quan sát hình 51.1, h51.2, h52.1 nêu vị trí , khí hậu, sn, và thực vật của môi trường ôn đới hải dương?
2. Phân tích bieu do nhiệt độ và lượng mua một số địa điểm ở đới ôn hòa trong hình 3 và hoàn thành bảng sau:
Các kiểu môi trường | nhiệt độ | (do C) | lượng | mua | (mm) | |
Tháng1 | Tháng7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | ||||||
Ôn đới lục địa | ||||||
Địa trung hải |
Quan sát hình 51.2:
- Cho biết vì sao cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len?
- Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng, nhận xét về nhiệt độ của châu Âu vào mùa đông.
- Nêu tên các kiểu khí hậu ở châu Âu. So sánh diện tích của các vùng có các kiểu khí hậu đó.
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự
- Nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lí do.
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.