Câu 1. (2,5 điểm)
a) Viết công thức cấu tạo của CH4; C2H4. Nêu phản ứng đặc trưng của metan và viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Hãy kể ra những ứng dụng của metan.
Câu 2. (1,5 điểm) Có ba bình khí không màu: metan, etilen, hidro. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các bình khí trên.
Câu 3. (3 điểm) Cho 5,6 lít hỗn hợp Metan và Etilen (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình Brom tăng 4,2g.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp khí trên.
Cho biết: C = 12, H = 1, Br = 80, O = 16.
Đốt cháy m(g) hỗn hợp ch4 và c2h2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong thu được 50g kết tủa trắng . cùng hh trên khi dẫn vào dd br dư thì m Br phản ứng là 8g . a) viết phương trình hóa học b ) tính m và thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất ban đầu
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.
(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.
(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.
(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.
(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. NaCl.
Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.
Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là
A. nguyên liệu. B. nhiên liêu. C. vật liệu. D. điện năng.
Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. B. Chất lỏng.
C. Nhẹ hơn nước. D. Không tan trong nước.
Câu 6. Dầu mỏ là:
A. một hiđrocacbon. B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. chất béo.
Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp
A. chưng cất dầu mỏ. B. chưng cất không khí lỏng.
C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. D. crăckinh dầu mỏ.
Câu 8. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì:
A. Dầu mỏ không tan trong nước.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon.
C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh.
Câu 9. Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là hỗn hợp lỏng, sánh, màu nâu đen.
B. Dầu mỏ không tan trong nước.
C. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100oC
D. Dầu mỏ nhẹ hơn nước.
Câu 10. Trong gas, dùng để đun, nấu thức ăn trong gia đình, người ta thêm một lượng nhỏ khí có công thức hoá học C2H5S có mùi hôi. Mục đích của việc thêm hoá chất này vào gas là nhằm:
A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas. B. Phát hiện nhanh chóng sự cố rò rỉ gas.
C. Hạ giá thành sản xuất gas. D. Phòng chống cháy nổ khi sử dụng gas.
Câu 11. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
Câu 12. Trong số các cách chữa cháy sau, có mấy cách chữa cháy do xăng dầu gây ra?
(1) Phun nước vào ngọn lửa;
(2) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
(3) Phủ cát vào ngọn lửa;
(4) Dùng bình chữa cháy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hóa học chung là RH4. Trong oxit mà nguyên tố này có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm khoảng 72,73% về khối lượng.
(a) Xác định tên nguyên tố R.
(b) Viết công thức hóa học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
(c) Viết phương trình hóa học khi cho oxit của R tác dụng với nước và dung dịch NaOH.
Câu 13. Oxit của một nguyên tố có công thức chung là RO3. Trong hợp chất này oxi chiếm 60% về khối lượng. Hãy cho biết:
(a) Tên nguyên tố R.
(b) Công thức hóa học của oxit và hợp chất khí với hiđro của R.
(c) Oxit nào tác dụng với nước tạo ra chất gì? Viết PTHH.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp CaCO3, MgCO3 bằng lượng dư dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc).
(a) Viết PTPƯ xảy ra.
(b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.
Câu 3. Nung nóng m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng thu được 2,72 gam hỗn hợp hai oxit và 1344 ml khí CO2 (đktc). Tính m
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 thu được 20,9 gam chất rắn.
(a) Viết PTPƯ xảy ra.
(b) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc.
cho 2.8 lít hỗn hợp metan và etilen ₫i qua bình đựng nước brom, thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng .a; viết phương trình phản ứng xảy ra . b; tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn , thể tích các khó đã ở đktc)
Ở đktc, 2 lít hidrocacbon A có khối lượng bằng 1 lít khí oxi. Tính thể tích của khí oxi ( ở đktc) để đốt cháy hết 1 mol A. Giúp e với ạaa :33 e củm ơn nhìuuu
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 36. Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2
4CO2 + 6H2O. X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 37. Phương trình đốt cháy hiđrocacbon X như sau: ![]()
Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 38. Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 39. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
C. Metan là chất khí cháy được trong không khí, toả nhiều nhiệt.
D. Metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro.
Câu 40. Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brom dư.
Câu 41. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là:
A. Hoá trị của nguyên tố cacbon.
B. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
C. Hóa trị của hiđro.
D. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan.
Câu 42. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 43. Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
Câu 44. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H4. B. CH4. C. C2H2 D. H2.
MÌNH CẦN GẤP!!! MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!
Câu 1: Viết CTCT đầy đủ của rượu etylic, axit axetic?
Câu 2: Phân biệt các chất sau (viết PTHH (nếu có)):
a) CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
b) CH3COOH, C2H5OH, C6H6
Câu 3: Viết PTHH thực hiện các dãy biến hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có):
a) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Ca (5) -> CH3COONa
b) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Mg (5) -> CH3COOK
Câu 4:
a) Cho Na dư tác dụng với 25ml dd rượu 85 độ. Tính thể tích H2 ?
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m (g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc). Mặt khác nếu cho m (g) hh X td vừa CaCO3 thì cần hết 1,5 g CaCO3 .
- Xác định m = ?
- Đem m (g) hh trên vs H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số lượng các chất este thu được sau phản ứng?
Câu 5:
a) Cho K dư td vs 25 ml dd rượu etylic 58 độ. Tính thể tích H2 (đktc)
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m(g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc).
Mặt khác cho m (g) X td vừa đủ vs dd NaOH 0,1 M thì cần hết 200ml.
- Xác định m = ?
- Đun m (g) hh trên với H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số (g) este thu được sau phản ứng H% phản ứng = 65%
c) hh X gồm 2 axit A và B có công thức CnH2n+1COOH (0<n<6) (tính chất giống axit axetic). Cho 41,2 g hh tác dụng với vừa đủ 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CTPT của 2 axit biết rằng trong hh tỉ lệ mol nA : nB = 1 : 4 và M A < M B
Câu 11. Điều kiện để metan tham gia phản ứng thế clo là
A. nhiệt độ. B. nhiệt độ và ánh sáng.
C. chất xúc tác. D. ánh sáng khuyếch tán.
Câu 12. Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH4 + Cl2
CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl.
C. CH4 + Cl2
CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2
2CH3Cl + H2.
Câu 13. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 14. Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan là
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 15. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 16. Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 17. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 18. Khi đốt khí axetilen (C2H2), số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2: 1. B. 1: 2. C. 1: 3. D. 1: 1.
Câu 19. Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 - CH3. B. CH3 - Cl. C. CH
CH. D. CH3 - OH.
Câu 20. 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
Câu 21. Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na.
Câu 22. Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C3H6.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ba "C≡C" trong phân tử?
A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4.