a) \(x=-8 ; (-8) + ( - 3 ) = -11\)
b) \(x=20\)
c) \(x=14\)
d) \(x=-13\)
a) \(x=-8 ; (-8) + ( - 3 ) = -11\)
b) \(x=20\)
c) \(x=14\)
d) \(x=-13\)
Tính giá trị của biểu thức
a) \(x+\left(-16\right)\) biết \(x=-4\)
b) \(\left(-102\right)+y\), biết \(y=2\)
Viết số \(\left(-17\right)\) thành tổng của hai số nguyên :
a) Cùng dấu
b) Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi só đều lớn hơn 5
c) Khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi đều nhỏ hơn 20
So sánh :
a) \(1763+\left(-2\right)\) và \(1763\)
b) \(\left(-105\right)+5\) và \(-105\)
c) \(\left(\left(-29\right)+\left(-11\right)\right)\) và \(-29\)
So sánh :
a) \(123+\left(-3\right)\) và \(123\)
b) \(\left(-97\right)+7\) và \(\left(-97\right)\)
c) \(\left(-55\right)+\left(-15\right)\) và \(\left(-55\right)\)
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)a) 4 . (x-2)- 2(x+3) = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(a+\left(-25\right)\), biết \(a=-15\)
b) \(\left(-87\right)+b\), biết \(b=13\)
bài 1 Tìm các số nguyên x, y biết:
a) (x + 1).(y - 2) = 5
b) (x - 5).(y + 4) = -7
c) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 0
d) (2x – 18)2 + ( y + 37)2 = 0
e) x-(17-8)=5+(10-3x)
a) 5x – 65 = 5.32
b) 200 – (2x + 6) = 43
c) 2(x−51) = 2.23 + 20
d) 135 – 5(x + 4) = 35
e) (2x – 4)(15 – 3x) = 0
f) 2x+1.22014 = 22016
g) 15+(x−1)3=42
h)15 – x = 17+ (−9)
i) | x − 5| = |−7|+(−4)
k) | x − 3| − 12= −9+ | −7|
Tính :
a) \(\left(-30\right)+\left(-5\right)\)
b) \(\left(-7\right)+\left(-13\right)\)
c) \(\left(-15\right)+\left(-235\right)\)