Sơ đồ phản ứng :
\(hh+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Bảo toàn O:
\(2_{O2}=2n_{CO2}+n_{H2O}\)
\(\Leftrightarrow2.n_{O2}=0,1.2+0,15\)
\(\Leftrightarrow n_{O2}=0,175\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,175.22,4=3,92\left(l\right)\)
Sơ đồ phản ứng :
\(hh+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Bảo toàn O:
\(2_{O2}=2n_{CO2}+n_{H2O}\)
\(\Leftrightarrow2.n_{O2}=0,1.2+0,15\)
\(\Leftrightarrow n_{O2}=0,175\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,175.22,4=3,92\left(l\right)\)
Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam
H 2 O thì thể tích O 2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 6: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO 2 (đktc) và 27 gam H 2 O. Thể
tích O 2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là:
A. 24,8. B. 45,3.
C. 39,2. D. 51,2.
Câu 7. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác
dụng được với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo thành kết tủa ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 8,4 lít khí CO 2 (đktc) và 6,75 g H 2 O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin
C. Anken D. Ankađien
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc).Công
thức phân tử X là trường hợp nào sau đây?
A. C 3 H 8 B. C 5 H 10
C. C 5 H 12 D. C 4 H 10
Câu 10: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C . phản ứng đốt cháy D. phản ứng cộng
1 hỗn hợp khí x gồm etilen và 1 hidrocacbon A được dẫn sục vào bình dựngdung dịch nước brom dư, khi kết thúc phản ứng có 16 gam brom tham gia phản ứng và 1 chấtvkhis không phản ưnhs thoát ra. đốt cháy chất này thu được sản phẩm gồm 10,8g H2O và 19,8g CO2
a) xác định công thức phân tử của A
b) tính thể tích O2 tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X trên
Câu 1) Một hỗn hợp khí Y gồm có metan và axetilen. Dẫn 3,36 lit (đktc) hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư thấy khí thoát ra có thể tích 2,24 lit (đktc). Tính khối lượng đã tham gia phản ứng:
Câu 2) Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen qua dung dịch Brom dư thấy khí thoát ra có thể tích 1,12 lit (đktc). Thành phần phần trăm về thể tích hỗn hợp X là:
Câu 3) Chất nào trong các chất sau không phản ứng được với dung dịch brom nhưng phản ứng được với brom khan, xúc tác bột sắt:
A. axetilen B. toluen C. vinylaxetilen D. etilen
Câu 4) Gốc nào là gốc Ankyn?
A. -C2H5 B. -C3H5 C. -C2H3 D. -C6H5
Dẫn hỗn hợp X gồm propilen ( C3H6 ) và axetilen ( C2H2 ) qua dd Br2 thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt khác cho X qua dd AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa.
a) tính % khối lượng các chất trong X
b) Thể tích 02 ( đktc ) cần để đốt chây hết lượng Hidrocacbon trong hỗn hợp X ?
đót cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n và CmH2m+2 cần dùng 35,2 gam O2 . Sau phản ứng thu được 14,4 gam H2O và lượng CO2 có thể tích bằng 7/3 thể tích của hỗn hợp khí ban đầu
a) Tính %V của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
b) Xác định công thức phân tử của 2 hidrocacbon đó
Cho hỗn hợp X gồm ch4 c2h4 c2h2 lấy 4,48 lít đktc X tác dụng hết với dd br2 dư thì thấy có 200ml dd br 1M tham gia phản ứng. Mặt khác nếu cho 4,48 lít đktc hỗn hợp x tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12g kết tủa. Xác định phần trăm thể tích khí trong X
Hỗn hợp X gồm một ankan và 1 anken có số mol bằng nhau. Dẫn X qua nước brom, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16g. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử 2 hiđrocacbon
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước . Tên của X là
A. etan B. propan C. metan D. butan
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4 , C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước . gía trị của V là
A. 5,60 B. 7,84 C. 4,48 D. 10,08
Câu 3 : Ankan X có chứa 82,76% cacbon theo khối lượng . Số nguyên tử hidro trong một phân tử X là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hidro là 75,5 . Tên của ankan là
A. 3,3-ddimetylhexxan B. 2,2-đimetylpropan C. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 5 ; Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước . Thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là
A. 7,84 lít B. 9,52 lít C. 6,16 lít D. 5,6 lít
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước . giá trị của m là
A. 8,8 gam B. 2,8 gam C. 14,2 gam D. 3,0 gam
Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m+14)g H2O và (m+40)g CO2 . giá trị của m là
A. 4 B. 6 C, 8 D. 10
Câu 8 : m gam một anken phản ứng được tối đa 20m/7 gam brom . Anken này là
A. C5H10 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8
Câu 9 : Một hidrocacbon A khi tác dụng với HBr dư cho 1 dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với metan là 7,6875 . A là
A. Propin B. Eten C. Propilen D. Etin
Câu 10 : Một hidrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,23% . Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C2H4
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken , thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O . Thành phần phần trăm số mol của anken có trong X là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 12 : Ba hidrocacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X . Đốt cháy 0,1 mol chất Y , sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được số gam kết tủa là
A. 30 gam B. 10 gam C. 40 gam D. 20 gam
Câu 13 : Oxi hóa hoàn toàn 0,68 gam ankadien X thu được 1,120 lít CO2 (đktc) . CTPT của X là
A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 14 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 , 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2 . Nung X trong bình kín , xúc tác Ni . Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y . Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dd Br2 a mol/l . giá trị a là
A. 0,3M B. 3M C. 0,2M D. 2M
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức mạch hở , sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước . Công thức của ancol là
A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH
Câu 16 : Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng . CTPT của ancol là
A. C3H7OH B. CH3OH C. C6H5CH2OH D. CH2=CHCH2OH
Câu 17 : Để hidrat hóa 14,8g ancol thì được 11,2g anken . Xác định CTPT của ancol :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH
HELP ME !!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ
Hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankađien có thể tích 13,44 lít (đktc) được chia thành hai phần bằng nhau
P1 đốt cháy hoàn toàn thu được 17,92lít CO2 ( đktc) và 12,6 g H2O
P2 dẫn qua dung dịch Brom dư, bình tăng m gam
a) Hãy x/định m và %thể tích trong hỗn hợp A
b) X/định CTPT của Anken và ankađien