nC2H2 = 0,25 mol
2C2H2 + 5O2 ---to---> 4CO2 + 2H2O
0,25........0,625
⇒ Vkk = 0,625.22,4.5 = 70 (l)
nC2H2 = 0,25 mol
2C2H2 + 5O2 ---to---> 4CO2 + 2H2O
0,25........0,625
⇒ Vkk = 0,625.22,4.5 = 70 (l)
Đốt cháy 2,6 g hỗn hợp metan và etilen cần dùng 6,72l khí oxi (Đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp
b) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
Cần mọi người giúp đỡ
Em cảm ơn ạ
Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan CH4 ( khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Ở đktc, 2 lít hidrocacbon A có khối lượng bằng 1 lít khí oxi. Tính thể tích của khí oxi ( ở đktc) để đốt cháy hết 1 mol A. Giúp e với ạaa :33 e củm ơn nhìuuu
Cho 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen phản ứng với dd brom dư. Sau phản ứng,thu đc 3,36 lít khí thoát ra khỏi dd. Thể tích các khí đo ở đktc.
a. Viết PTHH cho các phản ứng
b.Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
c.Tính khối lượng brom tham gia phản ứng
Cho hỗn hợp khí x gồm metan và axetilen. Dẫn 8,96 lít khí x qua đ brom dư thấy thoát ra 6,72 lít khí
a)Viết pthh
b)Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
cho 2.8 lít hỗn hợp metan và etilen ₫i qua bình đựng nước brom, thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng .a; viết phương trình phản ứng xảy ra . b; tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn , thể tích các khó đã ở đktc)
Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản
ứng cộng?
A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6. C. C2H4, C2H2. D. C2H2, C6H6.
Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là
A. quì tím. B. HCl. C. NaOH. D. dung dịch Br2.
Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.
(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.
(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.
(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.
(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. NaCl.
Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.
Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là
A. nguyên liệu. B. nhiên liêu. C. vật liệu. D. điện năng.
Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. B. Chất lỏng.
C. Nhẹ hơn nước. D. Không tan trong nước.
Câu 6. Dầu mỏ là:
A. một hiđrocacbon. B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. chất béo.
Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp
A. chưng cất dầu mỏ. B. chưng cất không khí lỏng.
C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. D. crăckinh dầu mỏ.
Cho 1,12 lít hỗn hợp khí C2H4,C2H2 ở điều kiện tiêu chuẩn tác dung hết với dung dịch brom dư,lượng brom đã tham gia phản ứng là 11.2 gam
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí