nAnkin=0,2(mol)
nCO2=0,8(mol)
=>Số nguyên tử C là 0,8:0,2=4
=>CTPT:C4H6
mà X có thể tác dụng với AgNO3/NH3 nên CTCT của X có liên kết 3 đứng ở vị trí thứ 1
nAnkin=0,2(mol)
nCO2=0,8(mol)
=>Số nguyên tử C là 0,8:0,2=4
=>CTPT:C4H6
mà X có thể tác dụng với AgNO3/NH3 nên CTCT của X có liên kết 3 đứng ở vị trí thứ 1
Cho hỗn hợp X gồm ch4 c2h4 c2h2 lấy 4,48 lít đktc X tác dụng hết với dd br2 dư thì thấy có 200ml dd br 1M tham gia phản ứng. Mặt khác nếu cho 4,48 lít đktc hỗn hợp x tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12g kết tủa. Xác định phần trăm thể tích khí trong X
Đốt cháy hoàn toàn a lít (đktc) một ankin X ở thể khí thu được Co2 và H2O có tổng khối lượng 12,6 g. Nếu sản phẩm cháy qua D-day nước vội trong dư, thu được 22,5 g kết tủa. Tìm ctpt X .
Cho 4,08 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no , đơn chức , mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 dư , đun nóng thu được 17,28 gam Ag . Xác định CTPT , CTCT gọi tên 2 andehit .
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc)1 ankin thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2 g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa
a. Tính giá trị của V
b. Xác định công thức phân tử của Ankin
1 Hoàn thành các p/trình PƯ sau( ghi thêm đ/kiện nếu có)
a) đốt cháy hoàn thành butađien
b) Trùng hợp butađien
c) Trùng hợp với isopren
d) Cộng H2 dư vào isopren
2 Đốt cháy hoàn toàn 8,1g một ankanđien liên hợp X thì thu được 13,44 lít CO2 (đktc)
a) tìm CTPT của X
b) X/định CTCT của X biết C có CT mạch thắng
3 Hỗn hợp A gồm 1anken và 1 ankađien có thể tích (đktc) được chia thành 2phần
P1 đốt cháy hoàn toàn thu được 17,93lít CO2 (đktc)và12,6g H2O
P2 dẫn qua dung dịch Brom dư , bình tăng m gam
a) Hãy xđ m và % thể tích từng khí trong hỗn hợp A
b) Xđ CTPT của Anken vag ankađien
Dẫn hỗn hợp X gồm propilen ( C3H6 ) và axetilen ( C2H2 ) qua dd Br2 thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt khác cho X qua dd AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa.
a) tính % khối lượng các chất trong X
b) Thể tích 02 ( đktc ) cần để đốt chây hết lượng Hidrocacbon trong hỗn hợp X ?
Oxi hóa 0.23g một chất hữu cơ A thì thu được 224ml CO2 (đktc) bà 0.27g H2O .xác định CTPt của A biết d(A/kk)=58