đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất hữu cơ A, (phân tử chứa C, H, O) thu được 0,44 gam CO2, 0,18 gam H2O và 224ml khí N2 (đktc). tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
Đốt cháy hoàn toàn 1,85g chất hữu cơ X thu được 1,68 lít CO 2 (đkc) và 1,35 gam H 2 O.
Tìm CTPT của X biết khi hóa hơi 3,7 gam X thu được thể tích bằng thể tích cúa 1,6 gam
oxi trong cùng đk nhiệt độ và áp suất.