a)4 P + 5O2----->2 P2O5
lập tỉ số:0,2/4<0,3/2
b) nP=6,2:31=0,2(mol)
nO=6,72:22,4=0,3
vậy P dư.tính theo O2
c)4P +5O2-----> 2P2O5
...........5--------->2
............0,3------->?
nP2O5=0,3*2/5=0,12
mP2O5=n*M=0,12*142=17,04(g)
nP= m/M= 6.2/31= 0.2 mol nO2= V/22.4= 6.72/22.4= 0.3 mol
4P + 5O2 -> 2P2O5
Xét nP : nO2 = 0.2/4 <0.3/5
=> P hết O2 dư. Sản phẩm tính theo chất hết
Đặt nP trên phương trình bằng 0.2 => nO2 trên phương trình= 0.25 mol nP2O5 tạo thành= 0.1 mol
nO2 dư= 0.3 - 0.25= 0.05 mol
mO2 dư= 0.05 . 32 = 1.6g
mP2O5= 0.1 . 142 = 14.2g
a) 4P + 5O\(_2\) ➝ 2P\(_2\)O\(_5\)
( Trong một phản ứng người ta thường lấy hóa trị của P là 5)
b) \(^nP=\dfrac{^mp}{^MP}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\)
\(^no_2=\dfrac{^vo_2}{22,4}=\dfrac{6,72}{22.4}=0,3\)
Lập tỉ lệ \(^nP:^nO=\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,3}{5}\)(số Mol Oxi dư bài tập tính theo số mol Photpho)
4P + 5O\(_2\) ➝ 2P\(_2\)O\(_5\)
0,2➝0,25➝0,1
\(^no_2_{dư}=0.3-0.25=0.05mol\)
\(^mO_2_{dư}=^nO_2_{dư}.^mO_2=0,05.32=1.6g\)
c) \(^mP_2O_5=^nP_2O_5.^MP_2O_5=0,1.142=14,2\)