NUỚC TA THUỘC MÔI TRƯỜNG NÀO? TỪNG MÔI TRUỜNG CÓ HỮNG DẶC ĐIỂM GÌ?
Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào? nêu tên các kiểu môi trường của đới nóng ?trình bày đặc điểm khí hậu của từng kiểu môi trường?
C1: Đới nóng gồm những môi trường nào? Nêu đặc điểm của môi trường nhiệt đới gió mùa và môi trường xích đạo ẩm.
C2: Dân số đới nóng đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì? Để giảm sức ép về dân số cần có những giải pháp nào.
C3: Tại sao những vùng lúa nước lại thường trùng với những vùng đông ân trên thế giới.
C4: So sánh những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị ?
C5: Giair thích tại sao đất ở đới nóng dễ bị sói mòn?
NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VỦA MÔI TRUỜNG XÍCH ĐẠO VỚI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Ở môi trường ôn đới hải dương có các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu nào
có mấy môi truờng địa lí lớn
Câu 2. Hoang mạc Gobi nằm trong môi trường đới
A. môi trường đới nóng
B. môi trường đới lạnh
C. môi trường ôn hòa
D. môi trường nóng và đới lạnh
Câu 9: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở hai sườn núi thay đổi như thế nào?
A. Sườn núi đón ánh nắng, thực vật, cây cối phát triển như sườn khuất nắng
B. Sườn núi khuất nắng, thực vật phát triển nhanh hơn sườn đón nắng
C. Sườn núi đón nắng, cây cối phát triển lên tới độ cao hơn sườn khuất nắng
D. Hai sườn đều có sự phát triển như nhau
Câu 10: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 11: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 12 : Diên tích của biển và đại dương gấp bao nhiêu lần diện tích các lục địa
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 3,5 lần.
D. 2,3 lần
Câu 13: Đại duong nào rộng lớn nhất thế giới
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ân Độ Dương
D. Bắc Băng Duong
Câu 14 : Đâu không phải là vai trò của biển và đại dương
A. nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển
B. là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật
C. cung cấp muối, giao thông, du lịch...
D. cung cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt của con người
Bài 7. Thành phần nhân văn của môi trường
Câu 1: Người ta thường biểu thị dân số bằng.
A. Một tháp dân số
B. Một biểu đồ dân số
C. Một đường thẳng
D. Một vòng tròn
Câu 2: Độ tuổi dưới tuổi lao động là những người có tuổi từ
A. 0-14 tuổi
B. 0-15 tuổi
C. 0-16 tuổi
D. 0-18 tuổi
Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
B. Từ thế kỉ XVIII- thế kỉ XIX
C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX
D. Từ thế kỷ XX – đến nay.
Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
A. Mỹ
B. Nhật
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc.
Câu 5: Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất
A. Châu Mĩ
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương.
Câu 6: Dự đoán đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:
A. 7,9 tỉ người.
B. 8,9 tỉ người.
C. 10 tỉ người.
D. 12 tỉ người.
Câu 7: Dân cư thế giới phân bố như thế nào?
A. Đều
B. Không đều
C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc
D. Giống nhau ở mọi nơi.
Câu 8: Dân cư đông đúc ở những nơi nào?
A. Nông thôn
B. Đồi núi
C. Nội địa
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 9: Trên thế giới có mấy loại hình quần cư chính?
A. Hai loại hình
B. Ba loại hình
C. Bốn loại hình
D. Năm loại hình.
Câu 10: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:
A. Sản xuất công nghiệp
B. Phát triển dịch vụ
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Thương mai, du lịch
Câu 11: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên:
A. 5 triệu người
B. 8 triệu người
C. 10 triệu người
D. 15 triệu người.
Câu 12: Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
Câu 13: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 14: Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
Câu 15: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Ách tắc giao thông đô thị.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C1: Đặc điểm môi trường đới nóng? MT đới nóng phân ra các kiểu MT nào? Nêu đặc điểm và sự phân bố các kiểu MT?
C2:Vì sao đới nóng phải cần thiết kế hoạch hóa dân số? vấn đề đặt ra ở MT đới nóng là gì?
C3:Đặc điểm tự nhiên MT đới ôn hòa? MT đới ôn hòa phân ra các kiểu MT nào? Nêu đặc điểm và sự phân bố của chúng?
C4:Những vấn đề MT đới ôn hòa là gì? nguyên nhân và hậu quả?
C5:Nêu đặc điểm MT hoang mạc và MT đới lạnh? Để thích ứng với MT giới động vật,thực vật có đặc điểm gì?
C6:Nêu vị trí địa lí Châu Phi? Trình bày đặc điểm các MT tự nhiên ở Châu Phi? Tại sao Châu Phi có khí hậu khô nóng?
C7:Trình bày đặc điểm dân cư Châu Phi? Tại sao dân cư phân bố không đều?
Câu 1: Em có nhận xét gì về tốc độ đô thị hoá của đới nóng( BT 3 SGK/ 38). Tốc độ đô thị hoá có tác động như thế nào đến kinh tế xã hội và biện pháp giải quyết?
Câu 2: Kể tên các môi trường tự nhiên ở châu Phi và nêu đặc điểm tự nhiên các môi trường tự nhiên đó ( hình 27.2).
Câu 3: Giải thích vì sao hoang mạc ở châu Phi làn sát ra biển.
Câu 4: Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hoà thể hiện như thế nào? Môi trường đới ôn hoà có sự phân hoá như thế nào?