Ek cách đọc nè bạn gì ơi!!!
Ca(HSO4)2 -------- Canxi hidro sunfat
\(Ca\left(HSO_4\right)_2\) đọc là Canxi hidrosufat
Ek cách đọc nè bạn gì ơi!!!
Ca(HSO4)2 -------- Canxi hidro sunfat
\(Ca\left(HSO_4\right)_2\) đọc là Canxi hidrosufat
cho các hợp chất sau :
NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3
Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
-ví dụ: Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: BaO, N2O5, H2SO4 , NaHCO3, Ca(OH)2 , FeCl2 , HNO3, Al2(SO4)3,N2O5,. Hãy gọi tên và phân loại chúng
Hãy phân loại các hợp chất sau và gọi tên các hợp chất đó: SO2, ZOH,KOH,Ba(OH)2,H2SO4,MgCO3,KHSO4,HCL
hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau:H2SO3,H2S,FeS,Fe(OH)3,Fe3O4,HNO3,Cu(OH)2,SO3,Ca(HCO3)2
giúp mk vs cảm ơn trước ạ .Mk đang cần gấp
Bài 1 cho các công Thức HH sau: ZnO, H2SO4 AL(OH)3, Mg SO4, H₂SO ₂, AgCl, Cu₂O, SO3, FeSO4, Ba(OH) ₂ , HCL, Cu(NO3)2, NaOH. Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất vô cơ nào (Oxit, axit, Bazo, muối)? Và gọi tên các chất đó
Bài 1: Cho các công thức hóa học sau: BaCO3, Na2SO4, CuO, Li2O, H3PO4, MgSO4, H2S, Fe(OH)2, KHS, Ca(HSO4)2, BaSO4, K2SiO3. Hãy phân loại và gọi tên các chất.
Bài 2: Một hợp chất có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố như sau: ms : mo = 24 : 36. Tìm CTHH của hợp chất, biết hợp chất có tỉ khối đối với H2 là 40.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g kim loại M hóa trị (I) trong 2,24 lít khí clo (ở đktc), thu được một muối clorua của M. Hòa tan toàn bộ lượng muối thu được vào 188,3 ml nước.
a) Xác định kim loại M.
b) Tính C% của dd sau khi hòa tan hết lượng muối vào nước.
Bài này khó quá phân loại và gọi tên các hợp chất sao: HBr,H2CO3,H2S,H3PO4,Mg(OH)2
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:
KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,
BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;
CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,
Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.