n H2So4 = 200x9.8%/98=0.2
2NaOH+H2SO4-> Na2So4+2 H2o
nNaoh = 2 n H2so4=0.4
-> CM Naoh= 0.4/0.2 = 2M
R + H2SO4-> RSO4 + H2
nR = nH2SO4= 0.2
--> R=11,2/0,2= 56 -> R là Fe
nFeSo4=0.2 -> a =0.2 (56+32+16x4)
nH2=nR=0.2-> V = 0.2x22.4
n H2So4 = 200x9.8%/98=0.2
2NaOH+H2SO4-> Na2So4+2 H2o
nNaoh = 2 n H2so4=0.4
-> CM Naoh= 0.4/0.2 = 2M
R + H2SO4-> RSO4 + H2
nR = nH2SO4= 0.2
--> R=11,2/0,2= 56 -> R là Fe
nFeSo4=0.2 -> a =0.2 (56+32+16x4)
nH2=nR=0.2-> V = 0.2x22.4
Hòa tan vừa đủ 16g CuO cần vừa đủ 400g dd H2SO4 thu đc dd A
a) tính C% of dd H2SO4 và C% CuSO4 trog dd A
b) hòa tan hết a gam Fe vào dd A thấy có b gam Cu sinh ra, đồng thời m dd A giảm đi 1g. Tính a,b
Hòa tan 10,4g hỗn hợp MgO cần vừa đủ a gam dd H2SO4 loãng 9,8% thu đc 2,24 lít khí H2 đktc và 300ml dd A
a) Tính %of mỗi chất trog hỗn hợp ban đầu
b)Tính a, nồng độ mol chất tan trg dd A và khối lượng riêngdd A
Cho 50ml dd muối clorua kim loại A(II) nồng nộ 2M td với dd NaOH vừa đủ. Sau PƯ thu đc 5,8g kết tủa
a. Xác định tên muối kim loại
b. Lọc kết tủa với dd H2SO4 9,8% vừa đủ.Tính nồng độ % dd tạo thành
Hòa tan hoàn toàn a ( mol) một kim loại M hóa trị II vào một lượng dd H2SO4 vừa đủ 20% thu được dd A có nồng độ 22,64%
1/ Tính khối lượng dd H2SO4 theo a
2/ Tính khối lượng dd sau phản ứng theo a , M
3/ Xác định công thức oxit kim loại M
Hòa tan hoàn toàn a gam fe vào 200ml dd h2so4( loãng, vừa đủ) thu được 2,24 lít khí h2 (ở đktc) và dd A.
1. Tính a
2 tính nồng độ mol/lít của dd h2so4 ban đầu
Cho Ba=137, S=32,O=16,F=56,Cl=35,5,H=1
Cho 200g dd CH3COOH tác dụng vừa đủ với dd NAHCO3 8,4% thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc
a) C% dd axit =?
b) Khối lượng dd NAHCO3
c) C% dd thu được sau phản ứng
Ngâm 11,2g sắt trong 200g dd HCl nồng đọ 10%, phản ứng hoàn toàn xảy ra.a. Viết pthh của phản ứng
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
c. Để trung hòa axit còn dư sau phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?mọi người giúp em giải câu c thôi ạ. Em đang cần gấp.