Bài 12: Phân bón hóa học

Sách Giáo Khoa

Để sản xuất một lượng phân bón amophot đã dùng hết 6,000.103 mol H3PO4.

a) Tính thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng, biết rằng loại amophot này có tỉ lệ về số mol nNH4H2PO4: n(NH4)2 HPO4 = 1 : 1.

b) Tính khối lượng amophot thu được.

Lưu Hạ Vy
18 tháng 4 2017 lúc 19:25

H3PO4 + NH3 \(\rightarrow\)NH4H2PO4

H3PO4 + 2NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4

2H3PO4 + 3NH3 \(\rightarrow\) (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4

2 mol 3 mol 1 mol 1 mol

6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol

a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:

9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)

b) Tính khối lượng amophot thu được:

m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg



Bình luận (0)
Dương Thị Ngọc Ánh
18 tháng 4 2017 lúc 20:25
Bài 4: Để sản xuất một lượng phân bón amophot đã dùng hết 6,000.10 3 mol H 3 PO 4 . a) Tính thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng, biết rằng loại amophot này có tỉ lệ về số mol nNH 4 H 2 PO 4 : n(NH 4 ) 2 HPO 4 = 1 : 1. b) Tính khối lượng amophot thu được. Bài giải: H 3 PO 4 + NH 3 → NH 4 H 2 PO 4 H 3 PO 4 + 2NH 3 → (NH 4 ) 2 HPO 4 2H 3 PO 4 + 3NH 3 → (NH 4 ) 2 HPO 4 + NH 4 H 2 PO 4 2 mol 3 mol 1 mol 1 mol 6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng: 9000 x 22,40 = 20,16 x 10 4 (lít) b) Tính khối lượng amophot thu được: m(NH 4 ) 2 HPO 4 + mNH 4 H 2 PO 4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 10 5 gam = 741,0 kg
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Tuấn Tú
Xem chi tiết
Hương Lê
Xem chi tiết
ngọc thạch nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn thị Phụng
Xem chi tiết
Bách Nguyễn Chí
Xem chi tiết
POLAT
Xem chi tiết
Nguyễn thị Phụng
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết