1 phân biệt, so sánh các kiểu dd của vsv
2 so sánh hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men
3 phân biệt các loại môi trường nuôi cấy vsv. vd
4 kể tên các hình thức sinh sản của vsv nhân sơ và nhân thực. vd
5 tại sao có thể sd vsv khuyết dưỡng để kiểm tra xem thực phẩm có chứa nhân tố sinh trưởng hay ko
6 kể tên các chất diệt khuẩn thường dùng. giải thích tại sao khi rửa rau sống người ta hay ngâm trong nước muối loãng hoặc thuốc tím 5-10p
7 giải thích tại sao ruột người có thể được coi là 1 hệ thống nuôi cấy liên tục và trong ruột người các vsv khu chú vẫn ko thể sinh trưởng đạt tốc độ tối đa như nuôi cấy liên tục
8 trình bày đặc điểm chung của vi rút
7/ virus gây bệnh.... vào cơ thể tới thần kinh trung ương theo dây thần kinh ngoại vi là
A. HIV
B. dại
C. Đậu mùa
D. viêm não
13/ là loại Protein đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virus , tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là :
A. Chất kháng thể
B. enzim
C. Hoocmon
D. Inteferon
Giải nhanh mấy câu này giúp mình
1. Trong nuôi cấy vi khuẩn để ko xảy ra pha suy vong của vi khuẩn thì phải làm gì
A. Liên tịc thêm các chất dinh dưỡng vào môi trường và lấy đi một lượng tương đương dịch nuôi cấy
B. Chọn giống vi khuẩn có chất lượng tốt khả năng sinh trưởng và chuyển hóa vật chất tốt
C. Cung cấp đầy đủ khí oxi bổ sung thêm vi khuẩn mới vào đầu pha suy vong để tăng số lượng tế bào
D. Số lượng tb nuôi cấy ban đầu phải lớn môi trường nuôi cấy giàu chất dinh dưỡng
2. Gọi g là thời gian thế hệ t là thời gian nuôi cấy tb vi sinh vật n là số lần phân chia tb trong thời gian t và n được thể hiện qua công thức nào sau đây
A. g=t/n B. t=g/n c. n=g/t D. n=g.t
Sử dụng vi sinh vật khuyết dưỡng triptophan để kiểm tra trong ngô có triptophan không,người ta cấy chúng vào ngô. Nhận thấy vi sinh vậ
t này phát triển mạnh.Điều này chứng tỏ trong ngô
A. không chứa triptophan
B.chứa triptophan
C.chứa các nhân tố sinh trưởng khác trừ triptophan
D.chứa vitamin
Cảm ơn mn nhiều ạ !
1.một yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật nhưng không phải là ánh sáng?
2.đây là hình thức sinh sản chủ yếu ở vi khuẩn và động vật nguyên sinh?
3,.đây là phương thức sinh sản của xạ khuẩn?
4.từ chỉ 1 nhóm vi sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở độ ph từ 6 đến 8?
5,là chất có nguồn gốc từ vi sinh vật có tác dụng ức chế,có chọn lọc sự sinh trưởng của các vi sinh vật khác
6, đây là các chất hữu cơ quan trong mà 1 số vi sinh vật không tổng hợp được mà phải thu nhận trực tiếp từ môi trường
7,là nguồn cung cấp năng lượng cho vi sinh vật quang dưỡng?
8,đây là giai đoạn của quá trình sinh trưởng vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục
27. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a. Tất cả các bộ phận của cây
b. Ở phần ngọn của cây
c. Ở mô phân sinh
28. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?
a. Cây mới được mọc lên từ hạt
b. Cây mới được tạo thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)
c. Cây mới được tạo thành từ thân cây có hoa
29. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng do người?
a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cắm xuốmg đất ẩm
b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác
c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá
39. Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây có hoa
a. Cây có hoa có cơ quan sinh dưỡng là rễ, thân, lá
b. Cây có hoa là cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt
c. Cây có hoa là những cây ra hoa kết quả hàng năm
40. Trong các lá sau, những nhóm lá nào có gân lá song song
a. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi
b. Lá rau muống, lá cải
c. Lá lúa, lá mồng tơi,lá bí đỏ
Mn giúp mk 5 câu này vs, plzz
Ôn Tập HK2 Môn Sinh
A/ Trắc Nghiệm:
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?
A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?
A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp
D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu
Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?
A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận
Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?
A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào
D. quá trình trao đổi chất ở tế bào
Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?
A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết
C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại
Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung ở xa điểm vàng
2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??
A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
B. tham gia điều hoà thân nhiệt
C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường
D. bài tiết các chất thải
Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?
A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân
B. dẫn truyền các xung thần kinh
C. thực hiện các phản xạ không điều kiện
D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện
Câu 9: Chức năng của trụ nào là?
A. điều khiển các hoạt động của các nội quan
B. điều hoà các hoạt động của các nội quan
C. dẫn truyền các xung thần kinh
D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan
Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:
1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới
2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh
3. dây thần kinh thị giác
4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?
A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới
C. dẫn truyền xung thần xinh
D. Cho án sáng xuyên qua
Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt
2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác
4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh
A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?
A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh
C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron
Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào
C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó
Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?
A. LH B. FSH C. ACTH D. GH
Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?
A. VIII B. IX C. X D. XI
Câu 22: Tác dụng của testosteron là?
A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương
Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?
1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti
2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên
3. dây thần kinh thính giác
4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?
A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin
Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?
A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)
B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen
C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ
D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?
A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu
B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết
C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ
D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam
Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?
A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn
Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?
A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển
B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu
C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ
D. tích mở dưới da
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?
A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh
B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá
C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được
B/ Tự luận:
Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.
Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.
Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể
BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC TRẮC NGHIỆM CÂU NÀO VỚI TỰ LUẬN CÂU NÀO THÌ TRẢ LỜI GIÚP MÌNH NHÉ!! SẮP THI RỒI :(( CÓ VÀI CÂU CHƯA CHẮC ĂN NÊN NHỜ MẤY BẠN!!
38/ trong cấu tạo của virus ,thành phần nào có vai trò then chốt, quyết định đặc điểm của các thành phần còn lại?
A. Vỏ ngoài B.Axit nucleic C. Vỏ capsit D. Lipit
22/ đặc điểm của virus là ?
A. sinh sản bằng hình thức nhân đôi
B. sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. sinh sản bằng hình thức hữu tính
D. sinh sản bằng hình thức tiếp hợp hai cá thể