Complete these sentences from pages 60-61 with the correct reflexive pronouns. What are the other reflexive pronouns?
1. Sometimes people lose _____ before they find their way again.
2. I’ll be _____, so please respect me, too.
3. At different times we see _____ in a different light.
4. You _____ know you’ve got reasons to be proud.
1. themselves | 2. myself | 3. ourselves | 4. yourself / yourselves |
1. Sometimes people lose themselves before they find their way again.
(Đôi khi người ta đánh mất chính mình trước khi tìm lại được con đường của mình.)
2. I’ll be myself, so please respect me, too.
(Tôi sẽ là chính mình nên hãy tôn trọng tôi nữa.)
3. At different times we see ourselves in a different light.
(Vào những thời điểm khác nhau, chúng ta nhìn bản thân mình dưới một góc nhìn khác.)
4. You yourself / yourselves know you’ve got reasons to be proud.
(Bản thân bạn biết mình có lý do để tự hào.)
- Other reflexive pronouns include himself, herself, and itself.
(Các đại từ phản thân khác bao gồm “himself” – bản thân anh ấy, “herself” – bản thân cô ấy, “itself” – bản thân nó.)