Complete the sentences with your own ideas. Then exchange them with a partner.
1. Although my sister is a fashion designer, ___________________.
2. I want to become a pilot because ___________________.
3. My father has such a hard job that ___________________.
4. Since most vocational courses take a short time to finish, ___________________.
5. The garment worker felt so bored that ___________________.
1. Although my sister is a fashion designer, she often struggles to find inspiration for new designs.
(Mặc dù chị gái tôi là nhà thiết kế thời trang nhưng chị ấy thường gặp khó khăn trong việc tìm cảm hứng cho những thiết kế mới.)
2. I want to become a pilot because I love flying and seeing the world from above.
(Tôi muốn trở thành phi công vì tôi thích bay và ngắm nhìn thế giới từ trên cao.)
3. My father has such a hard job that he often works overtime and rarely takes vacations.
(Bố tôi làm việc vất vả đến mức ông ấy thường xuyên làm thêm giờ và hiếm khi được nghỉ phép.)
4. Since most vocational courses take a short time to finish, students can start working sooner after completing them.
(Vì hầu hết các khóa học nghề đều kết thúc trong thời gian ngắn nên sinh viên có thể bắt đầu làm việc sớm hơn sau khi hoàn thành.)
5. The garment worker felt so bored that she has started looking for a new job.
(Người công nhân may cảm thấy buồn chán nên đã bắt đầu tìm việc làm mới.)