Language focus: Passive: past, present and future

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Complete the sentences with the verbs in brackets.

1. Locals believe that treasure _____ near here. But no one has found it yet. (bury)

2. The Lascaux cave drawings _____ by children who fell into a hole. (find)

3. DNA tests _____ out by Dr Stevens next month. (carry)

4. The ship _____ because it is under a pub. (can/not remove)

5. The site _____ yet. (not excavate)

6. The treasure _____ until next year. (not display)

7. Ancient treasure _____ under your house (may / hide)

8. Viking ships like this _____ in England 1,000 years ago. (not build)

datcoder
23 tháng 10 lúc 18:15

1. is buried

2. were found

3. will be carried

4. cannot be removed

5. has not been excavated

6. will not be displayed

7. may be hidden

8. were not built

1. Locals believe that treasure is buried near here. But no one has found it yet.

(Người dân địa phương tin rằng kho báu được chôn gần đây. Nhưng vẫn chưa có ai tìm thấy nó.)

Giải thích: bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2

2. The Lascaux cave drawings were found by children who fell into a hole.

(Những bức vẽ trong hang động Lascaux đã được những đứa trẻ rơi xuống hố tìm thấy.)

Giải thích: bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2

3. DNA tests will be carried out by Dr. Stevens next month.

(Xét nghiệm ADN sẽ được tiến hành bởi tiến sĩ Stevens vào tháng tới.)

Giải thích: “next month” – tháng tới => chia tương lai đơn => bị động thì tương lai đơn: S + will + be + P2

4. The ship cannot be removed because it is under a pub.

(Tàu không thể bị dời đi vì nằm dưới quán rượu.)

Giải thích: bị động với động từ khuyết thiếu: S + modal + (not) + be + P2

5. The site has not been excavated yet.

(Địa điểm này vẫn chưa được khai quật.)

Giải thích: “yet” – vẫn chưa => chia hiện tại hoàn thành => bị động với thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + be + P2

6. The treasure will not be displayed until next year.

(Kho báu sẽ không được trưng bày cho đến năm sau.)

Giải thích: “next year” – năm sau => chia tương lai đơn => bị động thì tương lai đơn: S + will + (not) + be + P2

7. Ancient treasure may be hidden under your house.

(Kho báu cổ xưa có thể được giấu dưới nhà bạn.)

Giải thích: bị động với động từ khuyết thiếu: S + modal + be + P2

8. Viking ships like this were not built in England 1,000 years ago.

(Những con tàu Viking như thế này không được đóng ở Anh cách đây 1.000 năm.)

Giải thích: “1,000 years ago” – 1.000 năm trước => chia quá khứ đơn => bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2