Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
1. My parents taught me not to listen to other people's _______ conversations. (privacy)
2. It's amazing that the boy can _______ all the information in such a short time. (memory)
3. Living away from home to attend college has made me more _______. (independence)
4. In a modern society, we learn to value a person's _______. (free)
5. In a _______ classroom, every student has the right to speak as well as the responsibility to listen to others. (democracy)
1. private | 2. memorize | 3. independent |
4. freedom | 5. democratic |
|
1. private (adj): riêng tư
Vị trí còn trống cần một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “conversations” phía sau (cấu trúc: “adj + N”) => điền tính từ “private”.
My parents taught me not to listen to other people's private conversations.
(Bố mẹ dạy tôi không được nghe chuyện riêng tư của người khác.)
2. memorize (v): ghi nhớ
Sau động từ khuyết thiếu “can” cần dùng một động từ nguyên mẫu (cấu trúc “S + can + V-inf”: ai đó có thể làm gì) => vị trí còn trống cần điền động từ “memorize”.
It's amazing that the boy can memorize all the information in such a short time.
(Thật ngạc nhiên khi cậu bé có thể ghi nhớ mọi thông tin trong thời gian ngắn như vậy.)
3. independent (adj): tự lập
Cấu trúc “make sb adj” (khiến ai đó thế nào). Phía trước chỗ trống có từ so sánh “more” => vị trí còn trống cần điền tính từ “independent”.
Living away from home to attend college has made me more independent.
(Việc sống xa nhà để học đại học đã khiến tôi tự lập hơn.)
4. freedom (n): sự tự do
Sau sở hữu cách ta dùng danh từ => vị trí còn trống cần điền danh từ “freedom”.
In a modern society, we learn to value a person's freedom.
(Trong xã hội hiện đại, chúng ta học cách trân trọng sự tự do của con người.)
5. democratic (adj): mang tính dân chủ
Vị trí còn trống cần một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “classroom” phía sau (cấu trúc: “adj + N”) => điền tính từ “democratic”.
In a democratic classroom, every student has the right to speak as well as the responsibility to listen to others.
(Trong một lớp học dân chủ, mọi học sinh đều có quyền phát biểu cũng như có trách nhiệm lắng nghe người khác.)