Complete the sentences. Use enough, not enough, or too, and the adjective.
1. Subaru's boat was ____ (big) for two people.
2. A boat is ___ (expensive) for me to buy because I don't have much money.
3. Crossing the ocean alone is ____ (difficult) for most people to do.
4. My parents say I'm ____ (old) to travel alone. I have to wait until I'm 18.
5. I think Subaru's trip was ____ (dangerous) for a young person. His parents should not have let him go alone.
6. A trip to San Francisco by plane is a fun adventure, and it's ____ (safe) for my family and me. Maybe we'll go there for our next vacation.
1. Subaru's boat was big enough for two people.
2. A boat is too expensive for me to buy because I don't have much money.
3. Crossing the ocean alone is too difficult for most people to do.
4. My parents say I'm not old enough to travel alone. I have to wait until I'm 18.
5. I think Subaru's trip was too dangerous for a young person. His parents should not have let him go alone.
6. A trip to San Francisco by plane is a fun adventure, and it's safe enough for my family and me. Maybe we'll go there for our next vacation.
Giải thích:
1. adj + enough for someone to V: như nào đủ cho ai để làm gì
2. too + adj + to + V: quá như thế nào để làm gì
3. too + adj + to + V: quá như thế nào để làm gì
4. adj + enough for someone to V: như nào đủ cho ai để làm gì
5. too + adj + to + V: quá như thế nào để làm gì
6. adj + enough for someone to V: như nào đủ cho ai để làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Thuyền của Subaru đủ lớn cho hai người.
2. Tôi không có nhiều tiền để mua một chiếc thuyền.
3. Vượt đại dương một mình là điều quá khó đối với hầu hết mọi người.
4. Bố mẹ tôi nói tôi chưa đủ tuổi để đi du lịch một mình. Tôi phải đợi đến khi tôi 18 tuổi.
5. Tôi nghĩ chuyến đi của Subaru quá nguy hiểm đối với một người trẻ tuổi. Lẽ ra bố mẹ anh không nên để anh đi một mình.
6. Chuyến đi đến San Francisco bằng máy bay là một chuyến phiêu lưu thú vị và đủ an toàn cho tôi và gia đình. Có lẽ chúng ta sẽ đến đó vào kỳ nghỉ tiếp theo.