Complete the dialogue
Nam : Hello. My ..name... ...is... Nam.
Linh : Hi, Nam. I'm ...Linh...
How are you ?
Nam : I .am.. .fine... thank you.
And you ?
Linh : ..Fine...,thanks
Now write a similar dialogue
Complete the dialogue
Nam : Hello. My ..name... ...is... Nam.
Linh : Hi, Nam. I'm ...Linh...
How are you ?
Nam : I .am.. .fine... thank you.
And you ?
Linh : ..Fine...,thanks
Now write a similar dialogue
Lan : Hello, I'm Lan
How are you ?
Hoa : Hi, I'm ...., ....... .......
........ ........ .........?
Lan : ...... ........
-------------------------------
A : Hi. ...... name ..... ......
B : Hi. I'm ....... ....... are ........?
A : I ..... .... thank ........ And ...... ....... you ?
B : ....., ......
hi . every body . My name is linh nguyen . please can me linh . i'm thirteen years old . I was born in Hai Duong province . now iam a student at Tu Minh secondary school , in class 6B . Everyday , at the school ,i study many subject sush as : maths , english , art , music ...............especially for English . I often read newspapers and listen to music in my free time . Bisides , i like cooking and shoppingwith my mother . In the future , iwant to be a doctor or a flight attendent .
I' d like to have many friend to exchange views on ecademic know ledge
if you have any question about me , you can send messages to my email . my addres email is Linh Nguyen @ gmail .com
tam happy to be here to day
Thank you very much
Day la mot bai gioi thieu ban than minh tu viet . cac bn xem co loi sai thi sua ho to . to can gap
Circle the best answers (A, B, C or D) to complete the sentences. (2ms)
1. When do you have English? We have it________Monday and Thursday.
A. on B. in C. at D. of
2. ________ is that? - That's my sister.
A. How B. Who C. What D. Which
3. He gets up. Then he ________ a shower.
A. does B. take C. takes D. do
4. It's a quarter to ten. = It’s ________
A. ten fifteen B. nine forty-five C. ten fifteen D. nine fifteen
5. My apartment is on________floor.
A. the ninth B. nineth C. nine D. ninth
6. Is the house big? - No, ________.
A. there isn't. B. it isn't C. there is. D. it is.
7. How are you?
A. Five, thank B. Five, thanks. C. Fine, thanks. D. Fine, thank.
8. ________ trees? - No. there aren't.
A. Is there a B. Are there any C. Are there D. Is there
Hello!My name is Nguyen Ngoc Hao.I'm ten years old.I'm in class 5
What's your name?How old are you?
What's class are you in?
How old is your mother,father?
What's is your parents job?
What's your teacher's name?
Do you have any brothers and sister?
How many people are there in your family?
What's subject do you like best?
What do you do in your free time?
Who do you live with?
Do you have any girlfriends(boyfriends)
What did you do yesterday?
How often do you have ENglish
III. Give the correct form of the words in brackets
1. Minh, my close friend, often spends 30 minutes a day (do)________ judo.
2. Quang is not very (sport)___________. He never plays any sports
3. Next week, my class (take)__________part in a recycling programme of the village
4. Huy’s brother is a (profession)__________ football player.
5. (Not talk)__________loudly. The baby is sleeping.
6. Peter (paint)_____________this picture since 9 o’clock.
IV. Fill in each gap with ONE suitable word to complete the following letter.
Hi Phong,
How are you? I’m (1)_______ Da Lat with my parents. We are staying at the Crazy Hotel. Wow! (2)_______ really is crazy.
Da Lat is nice. It’s cool all year around! There (3)_____ a lot of things to see and lots of tourists too.
There are ten rooms in the hotel. They are named (4)_______ different animals. There is a Kangaroo room, an Eagle room, and even (5)_____ Ant room. I’m staying in the Tiger room. It’s called the Tiger (6)______ there’s a big tiger on the wall.
The Tiger is (7)______ the bathroom door and the window. The bed is under the window. – but the window is a strange shape. I put (8)_____ bag under the bed. I put my books (9)_____ the shelf. There is a lamp, a wardrobe and a desk. There are clothes on the floor – it’s messy, just (10)_______ my bedroom at home.
You should visit here, it’s great.
See you soon!
Nick
4.Fill in the blank with suitable words.
1.You will get off the bus at the _____ on Tran Dang Ninh Street.
2.My mother wants to senđ this letter for my uncle , so she goes to the _____.
3.Can you buy me a _____ of vegetables oil , Mai ? - Ok , mom.
4.What would you like to drink ? - A _____ of coffee , please.
5.How much water does she drink every day ? - 8 ____ -of water.
6.We'd like to buy some _____ of biscuit , 2 kilos of orange , chips , sandwiches and water.
7.We are _____ to go camping tomorrow.
8.My father eat 3 big _____ rice each meals . He's very strong.
9.I would like a _____ of apple juice , please.
10.How _____apples do you eat every day ?
MÌNH ĐANG CẦN GẤP
I. Choose the best option(A, B, C, or D) to complete the sentence.
1. Although the room is well furnished, I felt _____________
A. comfort B. comfortable C. uncomfortable D. inconvenience
2. I’m very thirsty and I’d like __________ a cold drink.
A. having B. to have C. to having D. have
3. My father has had this car ______ nearly three years.
A. in B. since C. during D. for
4. The news on TV last night _________very bad.
A. was B. were C. has been D. have been
5. Mrs. Ngoc often _________ his motorbike to visit her hometown.
A. drives B. flies C. rides D. goes
6. He had to stand in the balcony to catch the whole_______ of the parade.
A. view B. vision C. sight D. picture
7. Of my parents, my father is___________
A. the strictest B. the stricter C. stricter D. the more strict
8. On the table, there are vegetables, bread and two________
A. bowl of soup B. bowls of soups C. bowls of soup D. bowl of soups
9. “___________ do you play table tennis?” – “Three times a week”
A. How much B. How long C. How often D. How far
10. “Excuse me. I am looking for a post office.” – “ There is one_________”
A. straight B. turn right C. going left D. straight ahead
11. “Are you good at chess?” - “ I’m the ______chess player in the world.”
A. bad B. worse C. worst D. baddest
12. We need ________ to sleep in when we camp overnight.
A. a bed B. a sleeping bag C. a backpack D. a torch
13. “___________!” - “ Thank you. My mother gave me on my last birthday.”
A. What nice shirt B. How beautifully the shirt is
C. How pretty you are in this shirt D. What nice shirts you have
14. If we cycle more, there_______ less air pollution.
A. will be B. are C. have been D. was
15. There aren’t ________good books at this bookstore.
A. much B. some C. a lot D. any
II. Each line in the following passage has one mistake. Find, underline and correct it. There is number (0) as an example .
(0) friend => friends
0. |
Quang is one of my close friend. He lives next door to mine. He goes to |
1. |
Dien Chau town secondary school. He is on class 7A and he enjoys |
2. |
school subjects very much. His favorite subject are Electronics. In this |
3. |
class, he learn how to repair household appliances. Quang always works |
4. |
very hardly. Now, he can help his mother and father at home. He can |
5. |
fixing the lights, the washing machine and the refrigerator. He is good |
6. |
of fixing things. In his free time, Quang learns to play the guitar. He also |
7. |
goes to him art club after school. His drawings are very good. His teacher |
8. |
says, “Quang, you will be a fame artist one day.” |
I. Complete the following conversation .
B.
You: Hi,Mai . (1)................. our new classmate.Her name is Hoa.
Mai: (2)..................,Hoa.
Hoa: (3)..................,Mai.
Có bạn nào gặp khó khăn khi chào hỏi mọi người bằng tiếng anh ko?
Dưới đây là một vài bí quyết của mình!
Cách chào hỏi trong tiếng Anh
Có rất nhiều cách để nói “xin chào” bằng tiếng Anh. Đôi khi bạn chỉ nói câu “xin chào” rất nhanh khi bạn đi ngang qua ai đó. Nhưng có khi lời chào lại kéo theo cả một đoạn hội thoại dài hơn. Bạn bè và gia đình chào nhau theo cách thông thường nhưng trong công việc, người ta lại có cách chào mang tính trang trọng hơn. Bài viết này xin giới thiệu với bạn một số câu người Anh thường sử dụng để chào nhau trong một số trường hợp thông dụng:
1. Cách chào hỏi khi gặp người quen
Sẽ rất lịch sự khi bạn chào hỏi người mà mình quen biết. Thế nhưng không phải lúc nào bạn cũng có đủ thời gian để dừng lại và nói chuyện một lúc. Hãy luôn nhớ kèm theo nụ cười khi chào. Một cái vẫy tay cũng tỏ ra rất lịch sự. Đôi khi bạn đi ngang qua một người vài lần trong ngày, bạn có thể nói “hello again” hoặc chỉ mỉm cười.
Lưu ý:
· Đi chậm lại để chào người quen. Bạn không cần phải dừng việc mình đang làm lại (nếu như bạn đang đi bộ, làm việc hoặc mua sắm…)
· Nói đúng câu chào hỏi
· Mỉm cười và vẫy tay
Các cụm từ hay dùng:
· Hello
· Hi
· Good morning
· Good afternoon
· Good evening*
· Hey, John.
· How's it goin'?**
*Goodnight là lời chào tạm biệt ( như goodbye). Đó KHÔNG phải là lời chào vào thời điểm ban đêm
**Người bản ngữ thường dùng dạng ngắn gọn của “going” là “goin” trong những tình huống giao tiếp thông thường
Tiếng lóng:
Đối với bạn bè thân thiết, người ta thường sử dụng tiếng lóng khi chào hỏi. Giới teen thường chào nhau bằng tiếng lóng. Những nước nói tiếng Anh khác nhau cũng có cách chào riêng của họ, như:
· Howdy
· Hiya
· Whazzup?
· Yo
· G'day (Australia)
2. Chào hỏi trước một cuộc trò chuyện
Thỉnh thoảng khi gặp người quen, bạn dừng lại và nói chuyện trong vòng vài phút. Những người bạn thân thường ôm khi chào hỏi nhau, đặc biệt là sau một khoảng thời gian dài không gặp mặt. Đàn ông thường bắt tay nhau, vỗ vai hoặc giơ nắm tay….
Lưu ý:
· Đứng gần người quen đó
· Diễn tả sự vui mừng khi gặp lại
· Hỏi một vài câu hỏi và bắt đầu cuộc trò chuyện
Các cụm từ thường dùng:
· Nice to see you.
· Long time no see. (I haven't seen you in a while.)
· What have you been up to?
· How are things?
· It's been a while. (It's been a while since I've seen you.)
· What's new?
· Not much. (answer to What's new?)
Ví dụ: cuộc gặp mặt giữa bạn bè hoặc đồng nghiệp
A: Hi Corey.
B: Hey, Jennifer. Good to see you. (hug)
A: You too. How've you been?
B: Busy, you?
A: Pretty good. How's your new job?
B: It's okay. There's a lot to learn. What's new with you?
A: Not much. The kids are back at school.
Lưu ý: với những mối quan hệ bạn bè rất thân thiết, người ta thường không gọi tên đầy đủ mà hay dùng tên hiệu hoặc tên ngắn ( như Cor và Jen thay cho Corey và Jenifer)
3. Chào hỏi trong lớp học
Khi mới vào lớp học, bạn có thể tỏ ra lịch thiệp bằng cách chủ động chào hỏi bạn bè trong lớp.
Lưu ý:
· Chào hỏi (hello, hi. ..) sau đó giới thiệu tên
· Trao đổi thông tin về quốc tịch
· Có thể nói chuyện xoay quanh chủ đề quen thuộc như thời tiết, sự kiện xung quanh, tin tức
Các cụm từ thường dùng:
· I'm from...(city or country)*
· I hear it's beautiful/hot/expensive there.
· How do you like it here?
· How long have you been here?
*Người bản ngữ thường dùng “come from” với đồ vật hoặc loài vật, chứ không dùng cho người
· The toys come from China
· Milk comes from cows
Ví dụ:
A: Hello. I'm Sasha.
B: Hi Sasha. I'm Brent. (hold out hand to shake)
A: Nice to meet you Brent. Where are you from?
B: Chicago, Illinois. And you?
A: I'm from Australia. I live in a small town near Sydney.
B: Australia. Wow. I've always wanted to go there. How long have you been in Canada?
A: I just arrived this week. It's my first day of school.
B: Really? I think you'll love Vancouver. It's not too hot and not too cold.
4. Chào hỏi trong môi trường kinh doanh
Phép xã giao rất quan trọng trong môi trường kinh doanh. Hãy đảm bảo sử dụng ngôn ngữ lịch sự như “please”và “thank you”. Những chức danh, tước hiệu và cả cử chỉ cũng nên được vận dụng nhuần nhuyễn. Hành động bắt tay và mỉm cười cũng phổ biến trong hầu hết các nước nói tiếng Anh
Lưu ý:
· Introduce yourself with name and title.
· Shake hands.
· Express happiness to meet the other person.
· Give or accept directions.
· Tự giới thiệu tên và chức danh
· Bắt tay
· Diễn tả sự vui mừng khi gặp gỡ đối tác
· Hướng dẫn hoặc nhận sự hướng dẫn
Các cụm từ thường dùng:
· Please have a seat.
· Thanks for agreeing to meet with me.
· He'll be right with you.
· Can I offer you something to drink?
· My pleasure.
Ví dụ:
A: Hello. I'm Mia Conners.
B: Hi Mia. I'm David Sinclair, and this is my partner Gina Evans. (hold out hand to shake)
A: Nice to meet you Mr. Sinclair and Ms Evans. Thank you for taking the time to meet with me today.
B: It's our pleasure. And please, call us David and Gina. Can I take your coat?
A: Thank you.
B: No problem. Please take a seat and we'll be right with you. I just have to take make a quick phone call.
5. Chào hỏi ở những buổi tiệc hoặc sự kiện xã hội
Khi đi dự tiệc hoặc tham gia các hoạt động xã hội, việc chào hỏi mọi người thể hiện sự lịch thiệp của bạn. Sau khi chào hỏi những người bạn quen biết, hãy tìm kiếm những người bạn chưa từng gặp, tự giới thiệu làm quen và nói chuyện với họ.
Lưu ý:
· Chào hỏi và từ giới thiệu bản thân với người khác
· Nói về mối quan hệ của bạn với chủ nhân của bữa tiệc hoặc sự kiện này
· Thảo luận về những vấn đề liên quan đến bữa tiệc như đồ ăn, chủ đề, thời gian …
Các cụm từ thường dùng:
· Who are you here with?
· How do you know Jane? (party host)
· I don't think we've met.
· Have you been here long?
· Have you tried the cheese dip/dessert/punch?
· Where did you get your costume?
· The food looks great. I can't wait to try the dip.
· I love your dress/shirt/hat. It really suits you. (looks good on you)
· These decorations are wonderful. I love the table cloth/balloons/flowers.
Ví dụ:
A: I don't think we've met. I'm Stacey. (hold out hand to shake)
B: Hi Stacey. I'm Carl.
A: Hi Carl. So, how do you know Jane?
B: Oh, Jane and I used to work together at a coffee shop.
A: Oh, you mean when you were working in Japan?
B: That's right. And how do you know her?
A: Actually, Jane is my cousin. Our moms are sisters.
B: No way! You two don't look anything alike.