Complete the dialogue using the correct form of the verbs in blue. Then listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng đúng của động từ màu xanh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Rob: Look – it’s another picture of Alicia Vikander. Every time I (1) _____ my Facebook, I see a new picture of her!
Eve: Well, she is very cool. I (2) _____ her on Twitter. Yesterday, she (3) _____ a link to the trailer of that new film she’s in. It looks amazing!
Rob: Yeah I want to see that, too.
Eve: Hey, are you online right now? I’m trying to (4) _____ to the Wi-Fi but it’s not working.
Rob: That’s because they (5) _____ the password here every day. It’s Coffeetime 200 today.
Eve: Oh, OK ... great. I’m online.
Rob: We should go now. The bus is about to leave!
Eve: Hang on! I’m just (6) _____ my profile picture. There – do you like my latest selfie?
Rob: I love it. Now come on! Let’s get out of here!
1. check | 2. follow | 3. shared |
4. connect | 5. reset | 6. updating |
(1) Every time I check my Facebook, I see a new picture of her!
(Mỗi lần vào kiểm tra Facebook là tôi lại thấy ảnh mới của cô ấy!)
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “every time” – mỗi lần => chia thì hiện tại đơn: S + V_(s/es), diễn tả việc làm thường xuyên, chủ ngữ “I” nên động từ ở dạng nguyên thể
(2) I follow her on Twitter.
(Tôi theo dõi cô ấy trên Twitter.)
Giải thích: chia thì hiện tại đơn: S + V_(s/es), diễn tả trạng thái vẫn đúng ở hiện tại, chủ ngữ “I” nên động từ ở dạng nguyên thể
(3) Yesterday, she shared a link to the trailer of that new film she’s in.
(Hôm qua, cô ấy đã chia sẻ một liên kết tới đoạn giới thiệu của bộ phim mới mà cô ấy tham gia.)
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “yesterday” – hôm qua => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2, diễn tả việc đã xảy ra trong quá khứ
(4) I’m trying to connect to the Wi-Fi but it’s not working.
(Tôi đang cố gắng kết nối với Wi-Fi nhưng nó không được.)
Giải thích: cấu trúc: try + to V nguyên thể: cố gắng làm gì
(5) That’s because they reset the password here every day.
(Đó là vì họ đặt lại mật khẩu ở đây hàng ngày.)
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “every day” – mỗi ngày => chia thì hiện tại đơn: S + V_(s/es), diễn tả việc làm thường xuyên, chủ ngữ “they” nên động từ ở dạng nguyên thể
(6) I’m just updating my profile picture.
(Tôi đang cập nhật ảnh hồ sơ của mình.)
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Bài hoàn chỉnh:
Rob: Look – it’s another picture of Alicia Vikander. Every time I check my Facebook, I see a new picture of her!
Eve: Well, she is very cool. I follow her on Twitter. Yesterday, she shared a link to the trailer of that new film she’s in. It looks amazing!
Rob: Yeah I want to see that, too.
Eve: Hey, are you online right now? I’m trying to connect to the Wi-Fi but it’s not working.
Rob: That’s because they reset the password here every day. It’s Coffeetime 200 today.
Eve: Oh, OK ... great. I’m online.
Rob: We should go now. The bus is about to leave!
Eve: Hang on! I’m just updating my profile picture. There – do you like my latest selfie?
Rob: I love it. Now come on! Let’s get out of here!
Tạm dịch:
Rob: Nhìn này – đó là một bức ảnh khác của Alicia Vikander. Mỗi lần vào kiểm tra Facebook là tôi lại thấy ảnh mới của cô ấy!
Eve: Chà, cô ấy rất ngầu. Tôi theo dõi cô ấy trên Twitter. Hôm qua, cô ấy đã chia sẻ một liên kết tới đoạn giới thiệu của bộ phim mới mà cô ấy tham gia. Nó trông thật tuyệt vời!
Rob: Ừ, tôi cũng muốn xem nó.
Eve: Này, bây giờ bạn có đang online không? Tôi đang cố gắng kết nối với Wi-Fi nhưng nó không được.
Rob: Đó là vì họ đặt lại mật khẩu ở đây hàng ngày. Hôm nay là Coffeetime 200.
Eve: Ồ, được rồi ... tuyệt. Tôi online rồi.
Rob: Chúng ta nên đi ngay bây giờ. Xe buýt sắp rời đi!
Eve: Đợi đã! Tôi đang cập nhật ảnh hồ sơ của mình. Đó – bạn có thích bức ảnh selfie mới nhất của tôi không?
Rob: Tôi thích nó. Bây giờ thì đi thôi! Hãy ra khỏi đây!