1. Martina was looking for a job when I met her for the first time.
2. The mountain climbers were resting when the storm began.
3. My phone rang six times while I was working on my project.
4. While he was visiting Quito, Justin practiced his Spanish.
Giải thích: Dựa vào kiến thức của When & While, đọc 2 vế để tìm mối tương quan và điền từ vào chỗ trống:
Sau when chia QKĐ, sau while chia QKTD
Hướng dẫn dịch:
1. Martina đang tìm việc làm “khi” tôi gặp cô ấy lần đầu tiên.
2. Những người leo núi đang nghỉ ngơi thì cơn bão bắt đầu.
3. Điện thoại của tôi reo sáu lần “trong khi” tôi đang thực hiện dự án của mình.
4. “Trong khi” đến thăm Quito, Justin đã luyện tập tiếng Tây Ban Nha của mình.