Chẳng biết được đâu bạn eey. CỨ ôn thi cho kĩ vào, nha!!! Chúc bạn thi tốt
Mình ở Quảng Nam nên mình không biết.
Chẳng biết được đâu bạn eey. CỨ ôn thi cho kĩ vào, nha!!! Chúc bạn thi tốt
Mình ở Quảng Nam nên mình không biết.
Hãy tìm 5 câu mệnh lệnh khẳng định
5 câu mệnh lệnh phủ định
SGK tiếng anh lớp 6 trang 19,20
viết các giờ sau sang tiếng anh
6:50 => It 's...................
7:50 =>It's.....................
8:35 =>
9:00 =>..............
10:15 =>
11:25 =>
1:30 =>
3:45=>
4:5 =>
6:20=>
9:45 =>
3:50 =>
7:15 =>
5:5 =>
11:30 =>
1:35 =>
4:20 =>
3 like nha
giúp minh với nhanh lên
trước 7 giờ 35 phút
Viết một đoạn văn về những việc em làm trước khi đi học bằng tiếng anh
Ai làm hay và nhanh nhất mình sẽ like.
viết về các hoạt động ở trương bằng tiếng anh
1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. |
4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. |
1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. |
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. |
1. How old you are? 2. I'm fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I'm Hanh and I am is fine. |
6. I'm fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven. |
This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. |
You (be) Nga ? Yes, I (be) The children (be) in their class now. They (be) workers ? No, They (not be) Her name (be) Linh. How you (be) ? – We (be) fine, thanks. |
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. |
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong. 7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? 8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. 9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/ 10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. |
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Giải hộ với
4 write . Then practise saying the sentence bai tap tiêng anh lop 6
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về huế khoảng 5-7 dòng
có ai đang nghe nhạc của Charlie Puth hông !!!!!