A Closer Look 1

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Circle the correct word or phrase to complete each sentence.

1. It's always difficult for students to give / make priority to work, school, and family.

2. David works out at his home gym to maintain his mental / physical health.

3. Well-balanced / Badly balanced living is hard to achieve if you have many things to do

4. Managing / Making time means organising and planning how to divide your time between different activities.

5. I tried to accomplish / get my goal of cycling five kilometres a day.

LÃ ĐỨC THÀNH
6 tháng 10 lúc 6:56
make physical Well-balanced Managing accomplish
datcoder
11 tháng 10 lúc 12:43

1. give

2. physical

3. Well-balanced

4. Managing

5. accomplish

 

1. Cấu trúc “give priority to sth”: ưu tiên cái gì => chọn “give”.

It's always difficult for students to give priority to work, school, and family.

(Học sinh luôn khó có thể ưu tiên cho công việc, học tập và gia đình.)

2. David works out at his home gym to maintain his physical health.

(David tập thể dục tại nhà để duy trì sức khỏe thể chất.)

- mental (adj): tinh thần

- physical (adj): thể chất, thể lực

3. Well-balanced living is hard to achieve if you have many things to do.

(Khó đạt được cuộc sống cân bằng nếu bạn có nhiều việc phải làm.)

- Well-balanced (adj): cân bằng tốt

- Badly balanced (adj): kém cân bằng

4. Managing time means organising and planning how to divide your time between different activities.

(Quản lý thời gian có nghĩa là tổ chức và lên kế hoạch phân chia thời gian của bạn cho các hoạt động khác nhau.)

- Managing (gerund): quản lý

- Making (gerund): tạo

5. I tried to accomplish my goal of cycling five kilometres a day.

(Tôi đã cố gắng hoàn thành mục tiêu đạp xe 5km mỗi ngày.)

- accomplish (v): hoàn thành

- get (v): lấy