\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 _______________ 0,1____________
\(\rightarrow m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 _______________ 0,1____________
\(\rightarrow m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
cho 200g dd H2so4 14% tác dụng với al dư tính khối lượng muối al2(so4)3 thu được
cho 400 ml dd x chứa al2(SO4)3 aM tác dụng vơi 600 ml dd y chứa Ba(OH)2 bM.sau phản ứng thu được 17.1g kết tủa.mặt khác cho 1 l dd Y vào 400 ml dd X thu được 24.09g kết tủa.tính a,b
cho 200g dd H2SO4 14% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu đc ???
Thiết lập phản ứng OXY HOÁ _ KHỬ
1. AL + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2S + H2O
2. NaNO2 + NH4Cl -------> N2 + NaCl + H2O
3. FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2
4. FeS + HNO3-------> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
5. FeS2 + HNO3-------> Fe (NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào cốc chứa sẵn m(gam) dung dịch NaOH 10%, kết thúc thí nghiệm lọc tách được 3,9 gam kết tủa. Tính m.
TRỘN 100ML DD FE2(SO4)3 VỚI 100ML DD BA(OH)2 SAU PHẢN ỨNG THU ĐƯỢC KẾT TỦA A VÀ DD B.NUNG A Ở NHIỆT ĐỘ CAO ĐẾN KHỐI LƯƠNG KHÔNG ĐỔI THU ĐƯỢC 4,925G CHẤT RẮN D.KHI CHO DD B TÁC DỤNG VỪA ĐỦ VỚI 100ML DD H2SO4 THÌ THU ĐƯỢC 0,932G KẾT TỦA.XÁC ĐỊNH NỒNG DDỌ MOL CỦA DD FE2(SO4) VÀ DD BA(OH)2 BAN ĐẦU
cho m gam kim loại m tác dụng với hno3 loãng dư thu được 3,136 lít khí gồm no và n2o có khối lượng là 5,18g. số mol axit đã phản ứng là
Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 9,15 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu